(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ terminal illness
C1

terminal illness

noun

Nghĩa tiếng Việt

bệnh nan y bệnh hiểm nghèo giai đoạn cuối bệnh không thể chữa khỏi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Terminal illness'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một căn bệnh hoặc tình trạng không thể chữa khỏi và có khả năng dẫn đến cái chết của người bệnh.

Definition (English Meaning)

An illness or condition which cannot be cured and is likely to lead to someone's death.

Ví dụ Thực tế với 'Terminal illness'

  • "She was diagnosed with a terminal illness and given only six months to live."

    "Cô ấy được chẩn đoán mắc bệnh nan y và chỉ được tiên lượng sống thêm sáu tháng."

  • "He spent his last days at home, surrounded by his family, battling a terminal illness."

    "Ông ấy đã trải qua những ngày cuối đời tại nhà, được bao quanh bởi gia đình, chiến đấu với căn bệnh nan y."

  • "Advances in medical science are helping to extend the lives of patients with terminal illnesses."

    "Những tiến bộ trong khoa học y tế đang giúp kéo dài tuổi thọ của bệnh nhân mắc bệnh nan y."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Terminal illness'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: terminal illness
  • Adjective: terminal
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

fatal disease(bệnh chết người)
incurable disease(bệnh không thể chữa khỏi)
end-stage disease(bệnh giai đoạn cuối)

Trái nghĩa (Antonyms)

curable illness(bệnh có thể chữa khỏi)
treatable illness(bệnh có thể điều trị được)

Từ liên quan (Related Words)

palliative care(chăm sóc giảm nhẹ)
hospice(nhà tế bần)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Terminal illness'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'terminal illness' thường được sử dụng để mô tả các bệnh nan y, giai đoạn cuối của bệnh, khi các phương pháp điều trị chỉ có thể giúp giảm nhẹ triệu chứng và kéo dài thời gian sống, chứ không thể chữa khỏi bệnh hoàn toàn. Nó nhấn mạnh tính chất không thể đảo ngược và gây tử vong của bệnh. So với các cụm từ như 'serious illness' (bệnh nghiêm trọng) hoặc 'chronic illness' (bệnh mãn tính), 'terminal illness' mang sắc thái bi quan và khẩn cấp hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with

Dùng 'with' để chỉ người mắc bệnh: 'a patient with a terminal illness'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Terminal illness'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time researchers find a cure, many people will have been suffering from terminal illnesses for years.
Vào thời điểm các nhà nghiên cứu tìm ra phương pháp chữa trị, nhiều người sẽ đã phải chịu đựng bệnh nan y trong nhiều năm.
Phủ định
The patient won't have been receiving terminal care for very long before they pass away.
Bệnh nhân sẽ không được chăm sóc bệnh nhân giai đoạn cuối trong một thời gian dài trước khi họ qua đời.
Nghi vấn
Will the doctor have been informing the family about the terminal diagnosis for a long time before they decide on a course of action?
Liệu bác sĩ đã thông báo cho gia đình về chẩn đoán giai đoạn cuối trong một thời gian dài trước khi họ quyết định một hướng hành động hay không?

Rule: tenses-past-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She had been working as a palliative care nurse for five years before her mother was diagnosed with a terminal illness.
Cô ấy đã làm việc như một y tá chăm sóc giảm nhẹ được năm năm trước khi mẹ cô ấy được chẩn đoán mắc bệnh nan y.
Phủ định
He hadn't been accepting the reality of his terminal condition before the doctor explained all possible treatments.
Anh ấy đã không chấp nhận thực tế về tình trạng bệnh nan y của mình trước khi bác sĩ giải thích tất cả các phương pháp điều trị có thể.
Nghi vấn
Had they been considering hospice care for their father before he expressed his wish to stay at home with a terminal illness?
Họ đã cân nhắc việc chăm sóc tại nhà tế bần cho cha của họ trước khi ông bày tỏ mong muốn ở nhà với bệnh nan y sao?
(Vị trí vocab_tab4_inline)