(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ trackability
C1

trackability

noun

Nghĩa tiếng Việt

khả năng theo dõi khả năng truy vết tính theo dõi được
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Trackability'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khả năng có thể theo dõi hoặc truy vết được.

Definition (English Meaning)

The quality of being able to be tracked or traced.

Ví dụ Thực tế với 'Trackability'

  • "The trackability of packages has significantly improved customer satisfaction."

    "Khả năng theo dõi các gói hàng đã cải thiện đáng kể sự hài lòng của khách hàng."

  • "Implementing a robust tracking system enhances the trackability of assets."

    "Việc triển khai một hệ thống theo dõi mạnh mẽ giúp tăng cường khả năng theo dõi tài sản."

  • "The new software provides better trackability of user activity."

    "Phần mềm mới cung cấp khả năng theo dõi hoạt động của người dùng tốt hơn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Trackability'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: trackability
  • Adjective: trackable
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

visibility(tính minh bạch)
accountability(tính trách nhiệm)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh doanh Công nghệ thông tin Logistics

Ghi chú Cách dùng 'Trackability'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'trackability' thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến quản lý chuỗi cung ứng, logistics, hệ thống thông tin và an ninh. Nó nhấn mạnh đến khả năng xác định vị trí, lịch sử hoặc trạng thái của một đối tượng hoặc một quy trình trong một hệ thống.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Sử dụng giới từ 'of' để chỉ đối tượng hoặc quy trình mà khả năng theo dõi áp dụng cho. Ví dụ: 'trackability of shipments' (khả năng theo dõi các lô hàng).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Trackability'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)