(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unfinished
B2

unfinished

adjective

Nghĩa tiếng Việt

chưa hoàn thành còn dang dở chưa xong
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unfinished'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Chưa hoàn thành; chưa kết thúc.

Definition (English Meaning)

Not completed; not brought to an end.

Ví dụ Thực tế với 'Unfinished'

  • "The painting was left unfinished at the artist's death."

    "Bức tranh đã bị bỏ dở khi người nghệ sĩ qua đời."

  • "The novel was unfinished when the author died."

    "Cuốn tiểu thuyết còn dang dở khi tác giả qua đời."

  • "The unfinished business of the peace talks needs to be addressed."

    "Những vấn đề còn tồn đọng của các cuộc đàm phán hòa bình cần được giải quyết."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unfinished'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: unfinished
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

finished(đã hoàn thành)
completed(đã hoàn tất)

Từ liên quan (Related Words)

work in progress(công việc đang tiến hành)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Unfinished'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'unfinished' thường được dùng để mô tả những công việc, dự án, hoặc sản phẩm còn dang dở, chưa đi đến giai đoạn cuối cùng. Nó mang ý nghĩa về sự thiếu sót, chưa hoàn thiện. Cần phân biệt với 'incomplete', có thể mang nghĩa thiếu một vài phần, trong khi 'unfinished' ám chỉ sự chưa kết thúc một quá trình.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unfinished'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If he had not started the project so late, the presentation would be unfinished now.
Nếu anh ấy không bắt đầu dự án quá muộn, bài thuyết trình bây giờ đã không còn dang dở.
Phủ định
If she were a better planner, the report wouldn't have been unfinished yesterday.
Nếu cô ấy là một người lên kế hoạch giỏi hơn, báo cáo đã không bị bỏ dở vào ngày hôm qua.
Nghi vấn
If they had allocated more resources, would the building be unfinished today?
Nếu họ đã phân bổ nhiều nguồn lực hơn, thì tòa nhà có bị dang dở ngày hôm nay không?

Rule: sentence-yes-no-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The project is unfinished.
Dự án vẫn chưa hoàn thành.
Phủ định
Is the project not unfinished?
Phải chăng dự án vẫn chưa hoàn thành?
Nghi vấn
Is the project unfinished?
Dự án đã hoàn thành chưa?

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the guests arrive, the construction workers will have been leaving the site with the unfinished renovations for hours.
Vào thời điểm khách đến, công nhân xây dựng sẽ đã rời khỏi công trường với những công trình cải tạo dở dang hàng giờ rồi.
Phủ định
The artist won't have been leaving the painting unfinished; she's determined to complete it before the exhibition.
Nghệ sĩ sẽ không để lại bức tranh dang dở; cô ấy quyết tâm hoàn thành nó trước buổi triển lãm.
Nghi vấn
Will the students have been submitting unfinished assignments by the deadline?
Liệu các sinh viên có nộp bài tập chưa hoàn thành trước thời hạn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)