(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unimaginable
C1

unimaginable

adjective

Nghĩa tiếng Việt

không thể tưởng tượng được ngoài sức tưởng tượng vượt xa trí tưởng tượng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unimaginable'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khó hoặc không thể tưởng tượng được; vượt quá sự hiểu biết.

Definition (English Meaning)

Difficult or impossible to imagine; beyond comprehension.

Ví dụ Thực tế với 'Unimaginable'

  • "The scale of the disaster was unimaginable."

    "Mức độ của thảm họa là không thể tưởng tượng được."

  • "The pain he suffered was unimaginable."

    "Nỗi đau mà anh ấy phải chịu đựng là không thể tưởng tượng được."

  • "It's unimaginable that such a thing could happen here."

    "Thật không thể tưởng tượng được rằng một điều như vậy có thể xảy ra ở đây."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unimaginable'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: unimaginable
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

imaginable(có thể tưởng tượng được)
conceivable(có thể hình dung được)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Unimaginable'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'unimaginable' thường được sử dụng để mô tả những điều gì đó rất lớn, rất tốt, rất xấu, hoặc rất kỳ lạ mà chúng ta khó có thể hình dung được bằng trí óc. Nó nhấn mạnh sự khác biệt lớn so với những gì chúng ta có thể tưởng tượng một cách bình thường. So với 'inconceivable', 'unimaginable' có thể mang sắc thái mạnh mẽ hơn, gợi ý về một điều gì đó gần như không thể có.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unimaginable'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)