inconceivable
adjectiveNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Inconceivable'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Không thể tưởng tượng được; không thể tin được; phi lý.
Definition (English Meaning)
Not capable of being imagined or grasped mentally; unbelievable.
Ví dụ Thực tế với 'Inconceivable'
-
"It's inconceivable that he would betray his own country."
"Thật không thể tin được rằng anh ta lại phản bội đất nước của mình."
-
"The idea of traveling to Mars seemed inconceivable at the time."
"Ý tưởng du hành lên sao Hỏa vào thời điểm đó dường như là điều không thể tưởng tượng được."
-
"It is inconceivable that such a thing could happen in a civilized society."
"Thật không thể tin được rằng một điều như vậy có thể xảy ra trong một xã hội văn minh."
Từ loại & Từ liên quan của 'Inconceivable'
Các dạng từ (Word Forms)
- Adjective: inconceivable
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Inconceivable'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'inconceivable' mang nghĩa là điều gì đó hoàn toàn nằm ngoài khả năng hình dung hoặc thấu hiểu. Nó nhấn mạnh sự khó tin, kỳ lạ hoặc không thể xảy ra của một sự việc, ý tưởng hoặc tình huống. Khác với 'unimaginable' (không thể tưởng tượng nổi) ở chỗ 'inconceivable' thường mang sắc thái mạnh mẽ hơn, ám chỉ điều gì đó không chỉ khó hình dung mà còn gần như không thể chấp nhận hoặc tin vào.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
'Inconceivable that' được dùng để diễn tả điều gì đó không thể tin được. Ví dụ: 'It's inconceivable that he would do such a thing.' ('Inconceivable to' được dùng để diễn tả điều gì đó vượt quá khả năng hiểu biết của ai đó. Ví dụ: 'The idea was inconceivable to her.'
Ngữ pháp ứng dụng với 'Inconceivable'
Rule: punctuation-colon
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The idea was inconceivable: a world without smartphones.
|
Ý tưởng thật khó tin: một thế giới không có điện thoại thông minh. |
| Phủ định |
Success was not inconceivable: with hard work, anything is possible.
|
Thành công không phải là điều không thể tưởng tượng được: với sự chăm chỉ, mọi thứ đều có thể. |
| Nghi vấn |
Was it inconceivable: that he would betray his own brother?
|
Có điều gì khó tin không: rằng anh ta sẽ phản bội chính anh trai mình? |
Rule: sentence-conditionals-mixed
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If he had studied harder, it would be inconceivable that he failed the exam.
|
Nếu anh ấy học hành chăm chỉ hơn, thì việc anh ấy trượt kỳ thi là điều không thể tưởng tượng được. |
| Phủ định |
If she were more experienced, it wouldn't be inconceivable that she had gotten the promotion.
|
Nếu cô ấy có nhiều kinh nghiệm hơn, thì việc cô ấy không được thăng chức sẽ không phải là điều khó tin. |
| Nghi vấn |
If they had prepared adequately, would it be inconceivable that they succeed?
|
Nếu họ đã chuẩn bị đầy đủ, liệu việc họ thành công có phải là điều không thể tin được không? |
Rule: sentence-inversion
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The sheer scale of the universe makes the possibility of finding another Earth seem inconceivable.
|
Quy mô rộng lớn của vũ trụ khiến cho khả năng tìm thấy một Trái Đất khác trở nên không thể tưởng tượng được. |
| Phủ định |
Only in my wildest dreams could I have conceived such an inconceivable outcome.
|
Chỉ trong những giấc mơ điên rồ nhất tôi mới có thể hình dung ra một kết quả không thể tưởng tượng được như vậy. |
| Nghi vấn |
Should you find yourself in such an inconceivable situation, what would your first reaction be?
|
Nếu bạn thấy mình rơi vào một tình huống không thể tưởng tượng được như vậy, phản ứng đầu tiên của bạn sẽ là gì? |
Rule: sentence-passive-voice
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The idea of a machine surpassing human intelligence is considered inconceivable by some scientists.
|
Ý tưởng về một cỗ máy vượt qua trí thông minh của con người được một số nhà khoa học coi là không thể tưởng tượng được. |
| Phủ định |
Such a breach of security was not considered inconceivable, given the company's lax protocols.
|
Một sự vi phạm bảo mật như vậy không được coi là không thể tưởng tượng được, do các giao thức lỏng lẻo của công ty. |
| Nghi vấn |
Was it considered inconceivable that the project could fail, despite the careful planning?
|
Liệu có ai cho rằng dự án có thể thất bại là điều không thể tưởng tượng được, bất chấp việc lập kế hoạch cẩn thận? |
Rule: sentence-yes-no-questions
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
It is inconceivable that he would betray his own brother.
|
Thật không thể tin được rằng anh ta sẽ phản bội chính anh trai mình. |
| Phủ định |
Isn't it inconceivable that they have never met before?
|
Chẳng phải là không thể tin được rằng họ chưa từng gặp nhau trước đây sao? |
| Nghi vấn |
Is it inconceivable to think that humans might one day colonize Mars?
|
Có không thể tin được không khi nghĩ rằng một ngày nào đó con người có thể thuộc địa hóa sao Hỏa? |
Rule: tenses-future-perfect
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time they finish the investigation, it will have been inconceivable to imagine the scale of the fraud.
|
Vào thời điểm họ kết thúc cuộc điều tra, thật không thể tưởng tượng được quy mô của vụ gian lận. |
| Phủ định |
By then, it won't have been inconceivable that the team could lose, given their poor performance.
|
Đến lúc đó, không thể tin được rằng đội có thể thua, với phong độ kém của họ. |
| Nghi vấn |
Will it have been inconceivable that he would achieve such success after only a year?
|
Liệu có ai tin được rằng anh ấy sẽ đạt được thành công như vậy chỉ sau một năm? |
Rule: tenses-future-simple
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
It will be inconceivable for them to accept such a proposal.
|
Sẽ không thể chấp nhận được việc họ chấp nhận một đề xuất như vậy. |
| Phủ định |
It is not going to be inconceivable that technology will advance rapidly in the future.
|
Việc công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng trong tương lai không phải là điều không thể tưởng tượng được. |
| Nghi vấn |
Will it be inconceivable to believe that humans will live on Mars?
|
Liệu có không thể tin được rằng con người sẽ sống trên Sao Hỏa? |
Rule: tenses-present-perfect
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The company has made inconceivable progress in such a short time.
|
Công ty đã đạt được những tiến bộ không thể tin được trong một khoảng thời gian ngắn như vậy. |
| Phủ định |
I haven't found the solution to the problem, it has seemed inconceivable to me until now.
|
Tôi vẫn chưa tìm ra giải pháp cho vấn đề, nó dường như không thể tưởng tượng được đối với tôi cho đến bây giờ. |
| Nghi vấn |
Has it seemed inconceivable that he could achieve such a feat?
|
Có vẻ như không thể tin được rằng anh ấy có thể đạt được một kỳ tích như vậy không? |
Rule: usage-used-to
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
People used to think that traveling to the moon was inconceivable.
|
Mọi người từng nghĩ rằng việc du hành lên mặt trăng là điều không thể tưởng tượng được. |
| Phủ định |
I didn't use to find the idea of artificial intelligence becoming sentient inconceivable, but now I'm not so sure.
|
Tôi đã từng không thấy ý tưởng trí tuệ nhân tạo trở nên có tri giác là không thể tưởng tượng được, nhưng bây giờ tôi không chắc chắn như vậy. |
| Nghi vấn |
Did you use to consider the possibility of teleportation to be inconceivable?
|
Bạn đã từng coi khả năng dịch chuyển tức thời là không thể tưởng tượng được phải không? |
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish that the idea of giving up was inconceivable to him; then he might have succeeded.
|
Tôi ước rằng ý nghĩ bỏ cuộc là không thể tưởng tượng được đối với anh ấy; thì có lẽ anh ấy đã thành công. |
| Phủ định |
If only the task weren't so inconceivable, we could have completed it on time.
|
Giá mà nhiệm vụ không quá khó tin, chúng ta đã có thể hoàn thành nó đúng thời hạn. |
| Nghi vấn |
I wish they would consider it; is it inconceivable that we could reach an agreement?
|
Tôi ước họ sẽ xem xét nó; liệu có không thể tưởng tượng được rằng chúng ta có thể đạt được một thỏa thuận? |