unlined
adjectiveNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unlined'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Không có lớp lót; không có lớp vải hoặc vật liệu bên trong.
Definition (English Meaning)
Not having a lining; without an inner layer of fabric or other material.
Ví dụ Thực tế với 'Unlined'
-
"She bought an unlined jacket for the summer."
"Cô ấy đã mua một chiếc áo khoác không lót cho mùa hè."
-
"The unlined curtains let in more light."
"Những chiếc rèm không lót cho phép ánh sáng vào nhiều hơn."
-
"The unlined notebook is perfect for sketching."
"Cuốn sổ không kẻ dòng rất phù hợp để phác thảo."
Từ loại & Từ liên quan của 'Unlined'
Các dạng từ (Word Forms)
- Adjective: unlined
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Unlined'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Thường được dùng để mô tả quần áo, túi xách, hoặc các vật dụng khác không có lớp vải lót bên trong. 'Unlined' nhấn mạnh sự đơn giản, nhẹ nhàng, hoặc thoáng khí của sản phẩm, trái ngược với các sản phẩm có lớp lót dày dặn, kín đáo hơn. Nó cũng có thể dùng để mô tả các bề mặt không có đường kẻ.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Unlined'
Rule: clauses-adverbial-clauses
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Although she was quite old, her face remained unlined because she had always avoided the sun.
|
Mặc dù đã khá lớn tuổi, khuôn mặt của cô ấy vẫn không có nếp nhăn vì cô ấy luôn tránh ánh nắng mặt trời. |
| Phủ định |
Even though the doctor examined him closely, he couldn't find any unlined areas on the patient's heavily wrinkled skin.
|
Mặc dù bác sĩ đã khám xét kỹ lưỡng, ông ấy không thể tìm thấy bất kỳ vùng da không có nếp nhăn nào trên làn da nhăn nheo của bệnh nhân. |
| Nghi vấn |
If you use this special cream every day, will your forehead remain unlined, even as you age?
|
Nếu bạn sử dụng loại kem đặc biệt này mỗi ngày, trán của bạn sẽ vẫn không có nếp nhăn, ngay cả khi bạn già đi chứ? |