(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unseen
B2

unseen

Adjective

Nghĩa tiếng Việt

không thấy vô hình chưa từng thấy
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unseen'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không được nhìn thấy; không được chú ý hoặc quan sát.

Definition (English Meaning)

Not seen; not noticed or observed.

Ví dụ Thực tế với 'Unseen'

  • "The enemy lurked unseen in the shadows."

    "Kẻ thù ẩn nấp không ai thấy trong bóng tối."

  • "Much of the damage remained unseen beneath the surface."

    "Phần lớn thiệt hại vẫn không được nhìn thấy bên dưới bề mặt."

  • "Unseen forces were at work."

    "Có những thế lực vô hình đang hoạt động."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unseen'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: unseen
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

visible(hữu hình, có thể nhìn thấy)
seen(đã được nhìn thấy)
obvious(rõ ràng)

Từ liên quan (Related Words)

secret(bí mật)
shadow(bóng tối)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Unseen'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'unseen' thường được dùng để mô tả những thứ không xuất hiện một cách rõ ràng, hoặc những thứ bị che khuất, ẩn giấu. Nó mang sắc thái về sự bí mật, bất ngờ, hoặc thậm chí là nguy hiểm tiềm tàng. So sánh với 'invisible', 'unseen' nhấn mạnh vào việc không được nhìn thấy tại một thời điểm cụ thể, trong khi 'invisible' chỉ đặc tính vốn có là không thể nhìn thấy.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unseen'

Rule: tenses-present-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The surveillance team has been remaining unseen while monitoring the suspect for the past two hours.
Đội giám sát đã giữ bí mật trong khi theo dõi nghi phạm trong hai giờ qua.
Phủ định
The rare bird hasn't been remaining unseen by local birdwatchers for very long; it was recently spotted.
Loài chim quý hiếm đã không còn bị khuất tầm nhìn của những người quan sát chim địa phương trong một thời gian dài; nó đã được phát hiện gần đây.
Nghi vấn
Has the artist been keeping the painting unseen until the grand unveiling next week?
Có phải họa sĩ đã giữ bức tranh không ai nhìn thấy cho đến buổi ra mắt lớn vào tuần tới không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)