(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ untreatable
C1

untreatable

tính từ

Nghĩa tiếng Việt

không thể điều trị được vô phương cứu chữa (trong một số ngữ cảnh)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Untreatable'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không thể chữa khỏi hoặc điều trị thành công.

Definition (English Meaning)

Not able to be cured or successfully treated.

Ví dụ Thực tế với 'Untreatable'

  • "The doctor said the cancer was untreatable."

    "Bác sĩ nói rằng bệnh ung thư không thể điều trị được."

  • "She was diagnosed with an untreatable illness."

    "Cô ấy được chẩn đoán mắc một căn bệnh không thể điều trị được."

  • "The research team is looking for new ways to treat previously untreatable conditions."

    "Đội ngũ nghiên cứu đang tìm kiếm những phương pháp mới để điều trị các bệnh trước đây không thể điều trị được."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Untreatable'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: untreatable
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

treatable(có thể điều trị được)
curable(có thể chữa khỏi)

Từ liên quan (Related Words)

disease(bệnh tật)
therapy(liệu pháp)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Untreatable'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'untreatable' thường được dùng trong ngữ cảnh y học để mô tả các bệnh, tình trạng bệnh lý không đáp ứng với các phương pháp điều trị hiện có. Nó nhấn mạnh sự nghiêm trọng và khó khăn trong việc cải thiện tình trạng sức khỏe của bệnh nhân. Cần phân biệt với 'incurable' (vô phương cứu chữa), 'untreatable' có thể chỉ tình trạng không thể điều trị bằng các phương pháp hiện tại, trong khi 'incurable' có nghĩa là không thể chữa khỏi hoàn toàn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Untreatable'

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the disease had been treatable, the patient would have survived.
Nếu bệnh có thể điều trị được, bệnh nhân đã có thể sống sót.
Phủ định
If the tumor hadn't been untreatable, the doctors might not have suggested palliative care.
Nếu khối u không phải là không thể điều trị được, các bác sĩ có lẽ đã không đề nghị chăm sóc giảm nhẹ.
Nghi vấn
Would the family have sought a second opinion if they had known the condition was untreatable?
Gia đình có tìm kiếm ý kiến thứ hai không nếu họ biết tình trạng bệnh là không thể điều trị được?

Rule: sentence-yes-no-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The disease is untreatable with current medicine.
Căn bệnh này không thể điều trị được bằng thuốc hiện tại.
Phủ định
Isn't it true that some cancers are untreatable?
Không phải sự thật là một số bệnh ung thư không thể điều trị được sao?
Nghi vấn
Is his condition considered untreatable by the doctors?
Tình trạng của anh ấy có được các bác sĩ coi là không thể điều trị được không?

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The disease was untreatable in the 19th century.
Căn bệnh này không thể điều trị được vào thế kỷ 19.
Phủ định
The infection wasn't untreatable with the new antibiotics.
Nhiễm trùng đã không còn là không thể điều trị được với các loại kháng sinh mới.
Nghi vấn
Was the condition untreatable before the surgery?
Tình trạng này có phải là không thể điều trị được trước khi phẫu thuật không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)