(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ wattage
B2

wattage

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

công suất (điện) số watt
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Wattage'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Công suất điện, biểu thị bằng watt.

Definition (English Meaning)

The amount of electrical power expressed in watts.

Ví dụ Thực tế với 'Wattage'

  • "The wattage of the light bulb determines its brightness."

    "Công suất của bóng đèn quyết định độ sáng của nó."

  • "Check the wattage before plugging in the appliance."

    "Kiểm tra công suất trước khi cắm thiết bị."

  • "The higher the wattage, the more energy the device consumes."

    "Công suất càng cao, thiết bị tiêu thụ càng nhiều năng lượng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Wattage'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: wattage
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

power(công suất)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Điện lực Vật lý

Ghi chú Cách dùng 'Wattage'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Wattage thường được sử dụng để chỉ tổng công suất tiêu thụ hoặc phát ra của một thiết bị điện. Nó cho biết lượng điện năng mà thiết bị sử dụng hoặc cung cấp trong một đơn vị thời gian. Không nên nhầm lẫn với 'voltage' (điện áp) hoặc 'amperage' (cường độ dòng điện), mặc dù chúng có liên quan đến nhau để xác định công suất.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

‘Wattage of’ dùng để chỉ công suất của một thiết bị cụ thể. Ví dụ: 'The wattage of the bulb is 60 watts.' ‘Wattage in’ thường được dùng để chỉ công suất trong một hệ thống hoặc phạm vi nào đó. Ví dụ: 'The wattage in this circuit is too high.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Wattage'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)