(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ accumulator
B2

accumulator

noun

Nghĩa tiếng Việt

bình tích điện bình ắc quy thanh ghi tích lũy người tích lũy
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Accumulator'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thiết bị dùng để tích trữ năng lượng.

Definition (English Meaning)

A device for storing energy.

Ví dụ Thực tế với 'Accumulator'

  • "The car's accumulator provides power to start the engine."

    "Bình ắc quy của xe hơi cung cấp năng lượng để khởi động động cơ."

  • "The hydraulic accumulator provides a reserve of fluid under pressure."

    "Bình tích áp thủy lực cung cấp một lượng chất lỏng dự trữ dưới áp suất."

  • "The accumulator variable stores the total count of items."

    "Biến tích lũy lưu trữ tổng số lượng các mục."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Accumulator'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: accumulator
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

battery(pin, ắc quy)
collector(người sưu tầm, bộ thu)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ Kỹ thuật Tài chính

Ghi chú Cách dùng 'Accumulator'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Trong lĩnh vực kỹ thuật, 'accumulator' thường chỉ các thiết bị tích trữ năng lượng như pin, bình tích áp thủy lực. Trong lập trình, nó chỉ một biến được dùng để tích lũy kết quả. Trong tài chính, nó có thể là một tài khoản tích lũy tiền.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in for

Ví dụ: 'accumulator in a car' (bình ắc quy trong xe hơi), 'accumulator for backup power' (bộ tích trữ năng lượng cho nguồn điện dự phòng). Giới từ 'in' thường chỉ vị trí hoặc thành phần, 'for' chỉ mục đích sử dụng.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Accumulator'

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The device, which has an accumulator that stores energy, is very efficient.
Thiết bị này, cái mà có một bộ tích lũy năng lượng, rất hiệu quả.
Phủ định
The old car, which doesn't have an accumulator reliable enough for long journeys, is best used for short trips.
Chiếc xe cũ, cái mà không có bộ tích lũy đủ tin cậy cho những chuyến đi dài, tốt nhất nên được sử dụng cho những chuyến đi ngắn.
Nghi vấn
Is this the machine, which contains an accumulator that regulates voltage, you were talking about?
Đây có phải là cái máy, cái mà chứa một bộ tích lũy điều chỉnh điện áp, mà bạn đã nói đến không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)