acrophobia
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Acrophobia'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Nỗi sợ hãi tột độ hoặc phi lý đối với độ cao.
Definition (English Meaning)
Extreme or irrational fear of heights.
Ví dụ Thực tế với 'Acrophobia'
-
"She suffers from acrophobia and avoids tall buildings."
"Cô ấy bị chứng sợ độ cao và tránh các tòa nhà cao tầng."
-
"His acrophobia prevented him from enjoying the view from the top of the mountain."
"Chứng sợ độ cao của anh ấy đã ngăn cản anh ấy tận hưởng khung cảnh từ đỉnh núi."
-
"Acrophobia can be treated with therapy and medication."
"Chứng sợ độ cao có thể được điều trị bằng liệu pháp tâm lý và thuốc men."
Từ loại & Từ liên quan của 'Acrophobia'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: acrophobia
- Adjective: acrophobic
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Acrophobia'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Acrophobia là một loại ám ảnh cụ thể. Nó không chỉ là cảm giác lo lắng khi ở trên cao mà là một nỗi sợ hãi mãnh liệt, gây ra các triệu chứng thể chất và tinh thần nghiêm trọng. Cần phân biệt với 'heights sickness' (say độ cao) là một bệnh do thiếu oxy ở vùng núi cao, hoặc đơn giản là 'fear of heights' (sợ độ cao) - một cảm giác lo lắng thông thường khi ở nơi cao.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Acrophobia'
Rule: parts-of-speech-infinitives
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
To admit to having acrophobia can be the first step in overcoming it.
|
Thừa nhận mình mắc chứng sợ độ cao có thể là bước đầu tiên để vượt qua nó. |
| Phủ định |
He chose not to mention his acrophobia during the job interview.
|
Anh ấy đã chọn không đề cập đến chứng sợ độ cao của mình trong cuộc phỏng vấn xin việc. |
| Nghi vấn |
Is he likely to develop acrophobia if exposed to heights?
|
Liệu anh ta có khả năng phát triển chứng sợ độ cao nếu tiếp xúc với độ cao không? |
Rule: punctuation-colon
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Many people have a common fear: acrophobia, or the fear of heights.
|
Nhiều người có một nỗi sợ phổ biến: chứng sợ độ cao, hay nỗi sợ độ cao. |
| Phủ định |
John isn't afraid of heights: he doesn't have acrophobia.
|
John không sợ độ cao: anh ấy không mắc chứng sợ độ cao. |
| Nghi vấn |
Does Mary experience intense anxiety when on high floors: is she acrophobic?
|
Mary có cảm thấy lo lắng tột độ khi ở trên những tầng cao không: cô ấy có mắc chứng sợ độ cao không? |
Rule: sentence-inversion
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She has acrophobia, so she avoids high places.
|
Cô ấy bị chứng sợ độ cao, vì vậy cô ấy tránh những nơi cao. |
| Phủ định |
Never have I felt such terror as when I looked down from that skyscraper, acrophobic as I am.
|
Chưa bao giờ tôi cảm thấy kinh hoàng như khi nhìn xuống từ tòa nhà chọc trời đó, với chứng sợ độ cao của mình. |
| Nghi vấn |
Should you feel acrophobic, would you still ride the Ferris wheel?
|
Nếu bạn cảm thấy sợ độ cao, bạn vẫn sẽ đi vòng đu quay chứ? |
Rule: tenses-future-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She will be feeling acrophobic when she's standing on the rooftop tomorrow.
|
Cô ấy sẽ cảm thấy sợ độ cao khi cô ấy đứng trên sân thượng vào ngày mai. |
| Phủ định |
He won't be experiencing acrophobia while he's flying in the simulator because it's not real.
|
Anh ấy sẽ không trải qua chứng sợ độ cao khi anh ấy đang bay trong buồng lái mô phỏng vì nó không có thật. |
| Nghi vấn |
Will they be addressing their acrophobia by gradually climbing higher structures?
|
Liệu họ có đang giải quyết chứng sợ độ cao của mình bằng cách leo lên các công trình cao hơn một cách từ từ không? |
Rule: tenses-future-simple
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She will overcome her acrophobia and enjoy the view from the top of the Eiffel Tower.
|
Cô ấy sẽ vượt qua chứng sợ độ cao và tận hưởng khung cảnh từ đỉnh tháp Eiffel. |
| Phủ định |
He is not going to try paragliding because he is acrophobic.
|
Anh ấy sẽ không thử dù lượn vì anh ấy mắc chứng sợ độ cao. |
| Nghi vấn |
Will you be feeling acrophobic when we go to the mountain?
|
Bạn sẽ cảm thấy sợ độ cao khi chúng ta lên núi chứ? |
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish I weren't so acrophobic, then I could enjoy the view from up here.
|
Tôi ước mình không sợ độ cao đến thế, thì tôi đã có thể tận hưởng cảnh đẹp từ đây rồi. |
| Phủ định |
If only I hadn't developed acrophobia after that accident; my life would be so much different now.
|
Giá mà tôi không bị chứng sợ độ cao sau tai nạn đó; cuộc sống của tôi bây giờ đã khác rất nhiều. |
| Nghi vấn |
If only she could overcome her acrophobia, wouldn't she travel to the mountains with us?
|
Giá mà cô ấy có thể vượt qua chứng sợ độ cao, chẳng phải cô ấy sẽ đi du lịch vùng núi với chúng ta sao? |