(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ aftertaste
B2

aftertaste

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

dư vị vị đọng lại hậu vị
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Aftertaste'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Vị còn lại trong miệng sau khi thức ăn hoặc đồ uống đã được nuốt.

Definition (English Meaning)

A taste that remains in the mouth after food or drink has been swallowed.

Ví dụ Thực tế với 'Aftertaste'

  • "The wine had a pleasant aftertaste of berries."

    "Rượu có vị dâu tây dễ chịu còn đọng lại."

  • "Some people find the aftertaste of artificial sweeteners to be unpleasant."

    "Một số người thấy vị ngọt còn lại của chất tạo ngọt nhân tạo là khó chịu."

  • "This coffee has a chocolate aftertaste."

    "Loại cà phê này có vị sô cô la còn đọng lại."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Aftertaste'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: aftertaste
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

bouquet(hương vị (rượu))
flavor(hương vị)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ẩm thực

Ghi chú Cách dùng 'Aftertaste'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'aftertaste' thường được dùng để chỉ một hương vị đọng lại, có thể dễ chịu hoặc khó chịu. Nó nhấn mạnh đến cảm giác vị giác kéo dài sau khi nuốt. So với 'taste', 'aftertaste' cụ thể hơn về thời điểm cảm nhận vị.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Giới từ 'of' được dùng để chỉ nguồn gốc hoặc bản chất của vị giác: 'an aftertaste of chocolate' (vị sô-cô-la còn lại).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Aftertaste'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)