(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ anglican
C1

anglican

adjective

Nghĩa tiếng Việt

Anh giáo người Anh giáo thuộc Anh giáo
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Anglican'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến Giáo hội Anh giáo hoặc bất kỳ Giáo hội nào hiệp thông với Giáo hội đó.

Definition (English Meaning)

Relating to the Church of England or any Church in communion with it.

Ví dụ Thực tế với 'Anglican'

  • "The Anglican Church is part of the worldwide Anglican Communion."

    "Giáo hội Anh giáo là một phần của Cộng đồng Anh giáo trên toàn thế giới."

  • "Anglican beliefs are rooted in both Protestant and Catholic traditions."

    "Niềm tin của Anh giáo bắt nguồn từ cả truyền thống Tin lành và Công giáo."

  • "The Anglican Communion is a global fellowship of churches."

    "Cộng đồng Anh giáo là một hiệp hội toàn cầu của các giáo hội."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Anglican'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: Anglican
  • Adjective: Anglican
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Catholic(Công giáo)
Protestant(Tin lành)
Church of England(Giáo hội Anh giáo)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tôn giáo

Ghi chú Cách dùng 'Anglican'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ 'Anglican' dùng để chỉ những gì liên quan đến Giáo hội Anh giáo, một nhánh của Kitô giáo bắt nguồn từ Anh. Nó bao gồm cả đức tin, các nghi lễ, và những người theo Giáo hội này. Nó thường được dùng để phân biệt với các nhánh khác của Kitô giáo như Công giáo La Mã hoặc Chính thống giáo Đông phương.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Anglican'

Rule: parts-of-speech-modal-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He should become an Anglican to understand their traditions.
Anh ấy nên trở thành một người theo đạo Anh để hiểu các truyền thống của họ.
Phủ định
They cannot be Anglican because they disagree with its core principles.
Họ không thể là người theo đạo Anh giáo vì họ không đồng ý với các nguyên tắc cốt lõi của nó.
Nghi vấn
Could she have been Anglican without anyone knowing?
Liệu cô ấy có thể đã là người theo đạo Anh giáo mà không ai biết không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)