(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ astrobiology
C1

astrobiology

noun

Nghĩa tiếng Việt

sinh học vũ trụ sinh vật học vũ trụ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Astrobiology'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Ngành khoa học nghiên cứu về khả năng tồn tại và tìm kiếm sự sống trong vũ trụ, bao gồm cả trên các hành tinh khác.

Definition (English Meaning)

The branch of science concerned with the possibility and search for life in the universe, including on other planets.

Ví dụ Thực tế với 'Astrobiology'

  • "Astrobiology seeks to understand the potential for life beyond Earth."

    "Sinh học vũ trụ tìm cách hiểu tiềm năng cho sự sống ngoài Trái Đất."

  • "The astrobiology program at NASA is dedicated to finding evidence of past or present life on Mars."

    "Chương trình sinh học vũ trụ tại NASA chuyên tìm kiếm bằng chứng về sự sống trong quá khứ hoặc hiện tại trên Sao Hỏa."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Astrobiology'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: astrobiology
  • Adjective: astrobiological
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Khoa học (Sinh học vũ trụ)

Ghi chú Cách dùng 'Astrobiology'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Astrobiology kết hợp nhiều ngành khoa học khác nhau như sinh học, thiên văn học, hóa học, địa chất học và vật lý. Nó tập trung vào các câu hỏi như nguồn gốc của sự sống, điều kiện để sự sống có thể tồn tại ở những nơi khác trong vũ trụ, và cách phát hiện sự sống ngoài Trái Đất.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

Ví dụ: 'research in astrobiology' (nghiên cứu trong sinh học vũ trụ), 'the future of astrobiology' (tương lai của sinh học vũ trụ)

Ngữ pháp ứng dụng với 'Astrobiology'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)