(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ bcc
B2

bcc

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

Bản sao ẩn Gửi bản sao ẩn danh
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Bcc'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Bản sao ẩn danh: Một cách gửi email cho ai đó mà những người nhận khác không biết rằng họ đã nhận được nó.

Definition (English Meaning)

Blind Carbon Copy: A way of sending an email to someone without the other recipients knowing that they have received it.

Ví dụ Thực tế với 'Bcc'

  • "I'm sending this email with your address in the BCC field so that other recipients won't see your email."

    "Tôi đang gửi email này với địa chỉ của bạn trong trường BCC để những người nhận khác không nhìn thấy email của bạn."

  • "Please BCC me on any correspondence regarding this matter."

    "Vui lòng gửi bản sao ẩn danh cho tôi trong mọi thư từ liên quan đến vấn đề này."

  • "I'll BCC you so you are aware of the situation but won't be visible to the other recipients."

    "Tôi sẽ gửi bản sao ẩn danh cho bạn để bạn biết về tình hình nhưng sẽ không hiển thị cho những người nhận khác."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Bcc'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: blind carbon copy
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

cc(bản sao (carbon copy))
email(thư điện tử)
recipient(người nhận)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'Bcc'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

BCC được sử dụng để bảo vệ quyền riêng tư của người nhận hoặc để ngăn người nhận trả lời tất cả mọi người (reply-all) và làm lộ danh sách email. Nó khác với 'Cc' (Carbon Copy) ở chỗ những người nhận được Cc có thể nhìn thấy tất cả các địa chỉ email khác trong trường 'Cc', trong khi những người nhận được BCC thì không thấy danh sách này.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to

BCC to [email address]: chỉ ra địa chỉ email mà bạn muốn gửi bản sao ẩn danh đến.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Bcc'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)