(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ behavioral therapy
C1

behavioral therapy

noun

Nghĩa tiếng Việt

liệu pháp hành vi trị liệu hành vi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Behavioral therapy'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một hình thức trị liệu tâm lý nhằm mục đích thay đổi các kiểu hành vi không phù hợp bằng cách áp dụng các nguyên tắc học tập.

Definition (English Meaning)

A form of psychotherapy that aims to modify maladaptive behavior patterns by applying learning principles.

Ví dụ Thực tế với 'Behavioral therapy'

  • "Behavioral therapy can be effective in treating phobias."

    "Liệu pháp hành vi có thể hiệu quả trong việc điều trị chứng ám ảnh."

  • "The psychiatrist recommended behavioral therapy for the patient's obsessive-compulsive disorder."

    "Bác sĩ tâm thần đã đề nghị liệu pháp hành vi cho chứng rối loạn ám ảnh cưỡng chế của bệnh nhân."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Behavioral therapy'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: behavioral
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học/Tâm lý học

Ghi chú Cách dùng 'Behavioral therapy'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Behavioral therapy tập trung vào việc thay đổi các hành vi cụ thể thông qua các kỹ thuật như củng cố tích cực, củng cố tiêu cực, dập tắt và phơi nhiễm. Nó khác với các hình thức trị liệu khác tập trung vào việc khám phá các quá trình vô thức.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in for

in: Được sử dụng để chỉ ra phạm vi áp dụng của liệu pháp (ví dụ: "behavioral therapy in children"). for: Được sử dụng để chỉ ra mục đích hoặc đối tượng được điều trị (ví dụ: "behavioral therapy for anxiety").

Ngữ pháp ứng dụng với 'Behavioral therapy'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)