(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ bilingualism
C1

bilingualism

Noun

Nghĩa tiếng Việt

sự song ngữ chế độ song ngữ khả năng song ngữ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Bilingualism'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khả năng nói hai ngôn ngữ một cách trôi chảy.

Definition (English Meaning)

The ability to speak two languages fluently.

Ví dụ Thực tế với 'Bilingualism'

  • "Research shows that bilingualism can improve cognitive functions."

    "Nghiên cứu cho thấy rằng song ngữ có thể cải thiện các chức năng nhận thức."

  • "Bilingualism is becoming increasingly common in urban areas."

    "Song ngữ ngày càng trở nên phổ biến ở khu vực thành thị."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Bilingualism'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: bilingualism
  • Adjective: bilingual
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

language acquisition(sự tiếp thu ngôn ngữ)
second language(ngoại ngữ)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học Giáo dục

Ghi chú Cách dùng 'Bilingualism'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Bilingualism đề cập đến khả năng sử dụng hai ngôn ngữ khác nhau một cách thành thạo. Mức độ thành thạo có thể khác nhau, từ khả năng giao tiếp cơ bản đến thông thạo như người bản xứ. Nó khác với 'multilingualism' (đa ngôn ngữ), chỉ khả năng sử dụng nhiều hơn hai ngôn ngữ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

‘In bilingualism’ thường dùng để chỉ một khía cạnh hoặc ngữ cảnh cụ thể liên quan đến song ngữ. Ví dụ: ‘Research in bilingualism’. ‘Of bilingualism’ thường dùng để diễn tả bản chất hoặc đặc điểm của song ngữ. Ví dụ: ‘The benefits of bilingualism’.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Bilingualism'

Rule: clauses-adverbial-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Because she valued bilingualism, she enrolled her children in a language immersion program.
Vì cô ấy coi trọng song ngữ, cô ấy đã đăng ký cho con mình vào một chương trình hòa nhập ngôn ngữ.
Phủ định
Although the company promoted bilingualism, it didn't offer any language training to its employees.
Mặc dù công ty quảng bá song ngữ, nhưng họ không cung cấp bất kỳ khóa đào tạo ngôn ngữ nào cho nhân viên của mình.
Nghi vấn
If you believe in the advantages of being bilingual, why haven't you started learning a second language?
Nếu bạn tin vào lợi thế của việc song ngữ, tại sao bạn chưa bắt đầu học ngôn ngữ thứ hai?

Rule: parts-of-speech-pronouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
They believe that bilingualism enhances cognitive abilities.
Họ tin rằng song ngữ tăng cường khả năng nhận thức.
Phủ định
It is not their belief that bilingualism hinders language development.
Họ không tin rằng song ngữ cản trở sự phát triển ngôn ngữ.
Nghi vấn
Is it your opinion that bilingualism offers career advantages?
Có phải theo ý kiến của bạn rằng song ngữ mang lại lợi thế trong sự nghiệp?

Rule: tenses-past-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The education system had been promoting bilingualism by teaching two languages from primary school.
Hệ thống giáo dục đã và đang thúc đẩy song ngữ bằng cách dạy hai ngôn ngữ từ bậc tiểu học.
Phủ định
The government hadn't been focusing on bilingualism in rural areas until recently.
Chính phủ đã không tập trung vào song ngữ ở khu vực nông thôn cho đến gần đây.
Nghi vấn
Had the company been investing in bilingual training programs before the merger?
Công ty đã đầu tư vào các chương trình đào tạo song ngữ trước khi sáp nhập phải không?

Rule: tenses-present-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She has become bilingual since she moved to Canada.
Cô ấy đã trở nên song ngữ kể từ khi chuyển đến Canada.
Phủ định
They haven't always been bilingual, they learned a second language later in life.
Họ không phải lúc nào cũng song ngữ, họ đã học một ngôn ngữ thứ hai khi lớn tuổi hơn.
Nghi vấn
Has the government implemented policies that have encouraged bilingualism in schools?
Chính phủ đã thực hiện các chính sách khuyến khích song ngữ trong trường học chưa?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I were bilingual so I could easily communicate with people from different countries.
Tôi ước tôi song ngữ để có thể dễ dàng giao tiếp với mọi người từ các quốc gia khác nhau.
Phủ định
If only she weren't so focused on monolingual education; she could have enjoyed the benefits of bilingualism earlier.
Giá mà cô ấy không quá tập trung vào giáo dục đơn ngữ; cô ấy có thể đã được hưởng lợi từ việc song ngữ sớm hơn.
Nghi vấn
I wish I had known how valuable bilingualism was when I was younger. Would I have started learning a second language sooner?
Tôi ước tôi đã biết song ngữ có giá trị như thế nào khi tôi còn trẻ. Liệu tôi có bắt đầu học ngôn ngữ thứ hai sớm hơn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)