(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ brace
B2

brace

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

nẹp giằng chuẩn bị tinh thần gia cố
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Brace'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một thiết bị được lắp vào một bộ phận yếu hoặc bị thương của cơ thể để hỗ trợ.

Definition (English Meaning)

A device fitted to a weak or injured part of the body to give support.

Ví dụ Thực tế với 'Brace'

  • "He had to wear a brace on his knee after the injury."

    "Anh ấy phải đeo nẹp đầu gối sau chấn thương."

  • "The roof was braced with wooden beams."

    "Mái nhà được gia cố bằng các thanh gỗ."

  • "He braced himself against the cold wind."

    "Anh ta gồng mình chống lại cơn gió lạnh."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Brace'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: brace
  • Verb: brace
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

support(sự hỗ trợ)
strengthen(tăng cường)
prepare(chuẩn bị)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Brace'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ một vật dụng được sử dụng để hỗ trợ, giữ cố định một bộ phận cơ thể đang bị yếu hoặc chấn thương. Nó có thể là một thiết bị y tế hoặc một công cụ đơn giản. Lưu ý sự khác biệt với 'cast' (bó bột), thường được sử dụng cho xương gãy.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for

brace for: chuẩn bị sẵn sàng cho điều gì đó khó khăn hoặc bất ngờ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Brace'

Rule: sentence-reported-speech

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She said that she had to brace herself for the impact.
Cô ấy nói rằng cô ấy phải chuẩn bị tinh thần cho cú va chạm.
Phủ định
He told me that he didn't brace the shelf properly.
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy đã không giằng cái kệ đúng cách.
Nghi vấn
She asked if I had braced for the storm.
Cô ấy hỏi liệu tôi đã chuẩn bị cho cơn bão chưa.

Rule: sentence-tag-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He braced himself for the impact, didn't he?
Anh ấy chuẩn bị tinh thần cho cú va chạm, phải không?
Phủ định
You don't need to brace the wall, do you?
Bạn không cần gia cố bức tường, phải không?
Nghi vấn
Brace yourselves, won't you?
Hãy chuẩn bị tinh thần đi, được chứ?

Rule: tenses-present-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The construction workers have been bracing the building against the storm for hours.
Các công nhân xây dựng đã và đang gia cố tòa nhà để chống lại cơn bão hàng giờ qua.
Phủ định
She hasn't been bracing herself for the bad news; she was completely surprised.
Cô ấy đã không chuẩn bị tinh thần cho tin xấu; cô ấy hoàn toàn bất ngờ.
Nghi vấn
Have they been bracing for impact since the earthquake started?
Họ đã chuẩn bị cho va chạm kể từ khi trận động đất bắt đầu phải không?

Rule: tenses-present-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He wears a brace on his knee during basketball practice.
Anh ấy đeo nẹp đầu gối trong buổi tập bóng rổ.
Phủ định
They do not brace themselves for the impact.
Họ không chuẩn bị tinh thần cho cú va chạm.
Nghi vấn
Does she wear a back brace every day?
Cô ấy có đeo nẹp lưng mỗi ngày không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I had worn a brace on my knee before the hike.
Tôi ước tôi đã đeo nẹp đầu gối trước khi đi leo núi.
Phủ định
If only I hadn't had to brace myself against the wall when I felt dizzy.
Giá mà tôi không phải vịn vào tường khi cảm thấy chóng mặt.
Nghi vấn
If only she could brace herself for the bad news.
Giá mà cô ấy có thể chuẩn bị tinh thần cho tin xấu.
(Vị trí vocab_tab4_inline)