(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ clang
B2

clang

noun

Nghĩa tiếng Việt

tiếng loảng xoảng tiếng keng kêu loảng xoảng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Clang'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Âm thanh lớn, vang dội của kim loại hoặc một loạt âm thanh như vậy.

Definition (English Meaning)

A loud, resonant metallic sound or series of sounds.

Ví dụ Thực tế với 'Clang'

  • "The clang of the blacksmith's hammer echoed through the village."

    "Tiếng búa của thợ rèn vang vọng khắp ngôi làng."

  • "The prison doors clanged shut."

    "Cánh cửa nhà tù đóng sầm lại."

  • "The knight's armor clanged as he walked."

    "Bộ áo giáp của hiệp sĩ kêu leng keng khi anh ta bước đi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Clang'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: clang
  • Verb: clang
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

crash(tiếng va chạm mạnh)
clash(tiếng va chạm, xung đột)
jingle(tiếng leng keng)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

gong(cồng chiêng)
chime(chuông reo)

Lĩnh vực (Subject Area)

Âm thanh

Ghi chú Cách dùng 'Clang'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'clang' thường dùng để chỉ âm thanh kim loại va chạm mạnh, tạo ra tiếng vang lớn và kéo dài. Nó gợi tả sự mạnh mẽ và đôi khi khó chịu của âm thanh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

'Clang of' thường được dùng để chỉ nguồn gốc hoặc vật thể tạo ra âm thanh. Ví dụ: 'the clang of the hammer'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Clang'

Rule: tenses-future-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The blacksmith will be clanging his hammer against the metal all morning.
Người thợ rèn sẽ đang gõ búa vào kim loại suốt cả buổi sáng.
Phủ định
The construction crew won't be clanging those pipes together before 7 AM.
Đội xây dựng sẽ không đang va chạm những ống nước đó trước 7 giờ sáng.
Nghi vấn
Will the church bells be clanging at noon tomorrow?
Liệu chuông nhà thờ có đang ngân vang vào giữa trưa ngày mai không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)