(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ cognate
C1

cognate

noun

Nghĩa tiếng Việt

từ cùng gốc từ có nguồn gốc chung
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Cognate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một từ có cùng nguồn gốc với một từ khác, có thể trong cùng một ngôn ngữ hoặc một ngôn ngữ khác.

Definition (English Meaning)

A word that has the same origin as another word, either in the same language or a different one.

Ví dụ Thực tế với 'Cognate'

  • ""Doctor" in English and "docteur" in French are cognates."

    "Từ "doctor" trong tiếng Anh và "docteur" trong tiếng Pháp là những từ cùng gốc."

  • "Many English words are cognates of Latin words."

    "Nhiều từ tiếng Anh là từ cùng gốc với các từ tiếng Latin."

  • "Identifying cognates can help you understand new vocabulary more easily."

    "Xác định các từ cùng gốc có thể giúp bạn hiểu từ vựng mới dễ dàng hơn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Cognate'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: cognate
  • Adjective: cognate
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

related(liên quan)
allied(đồng minh)

Trái nghĩa (Antonyms)

dissimilar(không giống nhau)
unrelated(không liên quan)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Cognate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cognates are often similar in form and meaning. Understanding cognates can greatly assist in language learning.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Cognate'

Rule: sentence-passive-voice

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The cognate relationships between languages are often revealed through etymological analysis.
Mối quan hệ đồng nguyên giữa các ngôn ngữ thường được tiết lộ thông qua phân tích từ nguyên.
Phủ định
The word's origin is not considered cognate to any known language family.
Nguồn gốc của từ này không được coi là đồng nguyên với bất kỳ ngữ hệ nào đã biết.
Nghi vấn
Is the linguistic connection considered cognate or merely a borrowing?
Kết nối ngôn ngữ đó được coi là đồng nguyên hay chỉ đơn thuần là một sự vay mượn?

Rule: sentence-tag-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
"Cognate" words are easy to recognize, aren't they?
Những từ "cùng gốc" rất dễ nhận ra, phải không?
Phủ định
That word isn't cognate with any English term, is it?
Từ đó không cùng gốc với bất kỳ thuật ngữ tiếng Anh nào, phải không?
Nghi vấn
The linguistic relation between these two languages are cognate, aren't they?
Mối quan hệ ngôn ngữ giữa hai ngôn ngữ này là cùng gốc, phải không?

Rule: sentence-wh-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Cognate words can help language learners understand new vocabulary more easily.
Những từ đồng nguyên có thể giúp người học ngôn ngữ hiểu từ vựng mới dễ dàng hơn.
Phủ định
This word isn't cognate with any words I know in other languages.
Từ này không đồng nguyên với bất kỳ từ nào tôi biết trong các ngôn ngữ khác.
Nghi vấn
Which languages share many cognate terms related to science?
Những ngôn ngữ nào chia sẻ nhiều thuật ngữ đồng nguyên liên quan đến khoa học?

Rule: tenses-be-going-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The students are going to learn that 'night' in English and 'Nacht' in German are cognate words.
Các sinh viên sẽ học rằng 'night' trong tiếng Anh và 'Nacht' trong tiếng Đức là những từ đồng gốc.
Phủ định
I am not going to assume that all similar-sounding words between languages are going to be cognate.
Tôi sẽ không cho rằng tất cả các từ có âm thanh tương tự giữa các ngôn ngữ đều là từ đồng gốc.
Nghi vấn
Are we going to use the cognate nature of Spanish and Portuguese to help us learn faster?
Chúng ta có định sử dụng bản chất đồng gốc của tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha để giúp chúng ta học nhanh hơn không?

Rule: tenses-present-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I have been studying cognate words between English and Spanish to improve my vocabulary.
Tôi đã và đang nghiên cứu các từ đồng nguyên giữa tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha để cải thiện vốn từ vựng của mình.
Phủ định
She hasn't been using cognate recognition strategies while learning French vocabulary.
Cô ấy đã không sử dụng các chiến lược nhận diện từ đồng nguyên trong khi học từ vựng tiếng Pháp.
Nghi vấn
Have you been exploring cognate relationships in Romance languages for your linguistics project?
Bạn đã và đang khám phá các mối quan hệ đồng nguyên trong các ngôn ngữ Roman cho dự án ngôn ngữ học của bạn phải không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I had known that "hotel" and "khách sạn" are cognates; it would have made learning Vietnamese easier.
Tôi ước tôi đã biết rằng "hotel" và "khách sạn" là những từ cùng gốc; nó sẽ làm cho việc học tiếng Việt dễ dàng hơn.
Phủ định
If only I hadn't assumed cognates were always perfectly identical in meaning, I wouldn't have made that embarrassing mistake.
Giá mà tôi đừng cho rằng các từ cùng gốc luôn hoàn toàn giống nhau về nghĩa, tôi đã không mắc phải sai lầm đáng xấu hổ đó.
Nghi vấn
If only more people would realize how helpful it could be to recognize cognate words when learning a new language?
Giá mà nhiều người nhận ra việc nhận biết các từ cùng gốc có thể hữu ích như thế nào khi học một ngôn ngữ mới?
(Vị trí vocab_tab4_inline)