(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ conceivably
C1

conceivably

Adverb

Nghĩa tiếng Việt

có lẽ có thể một cách có thể hình dung được
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Conceivably'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách có thể hình dung được; có lẽ.

Definition (English Meaning)

In a conceivable manner; possibly.

Ví dụ Thực tế với 'Conceivably'

  • "Conceivably, we could finish the project by next week if we work overtime."

    "Có lẽ, chúng ta có thể hoàn thành dự án vào tuần tới nếu chúng ta làm thêm giờ."

  • "Conceivably, the company could decide to relocate."

    "Có lẽ, công ty có thể quyết định di dời."

  • "It is conceivably the best option available."

    "Có lẽ đó là lựa chọn tốt nhất hiện có."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Conceivably'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: conceivably
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

possibly(có thể)
perhaps(có lẽ)
imaginably(có thể tưởng tượng được)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

General

Ghi chú Cách dùng 'Conceivably'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'conceivably' diễn tả khả năng xảy ra của một điều gì đó, thường kèm theo sự ngạc nhiên hoặc sự thừa nhận rằng điều đó không chắc chắn nhưng không phải là không thể. Nó khác với 'possibly' ở chỗ nhấn mạnh hơn vào khía cạnh có thể hình dung ra, tưởng tượng ra được.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Conceivably'

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Considering all the factors, we could, conceivably, finish the project ahead of schedule.
Xem xét tất cả các yếu tố, chúng ta, một cách có thể hình dung, có thể hoàn thành dự án trước thời hạn.
Phủ định
Given the current limitations, we cannot, conceivably, expect a significant increase in profits this quarter.
Với những hạn chế hiện tại, chúng ta không thể, một cách có thể hình dung, mong đợi sự gia tăng đáng kể về lợi nhuận trong quý này.
Nghi vấn
With enough resources, could we, conceivably, achieve our ambitious goals?
Với đủ nguồn lực, liệu chúng ta, một cách có thể hình dung, có thể đạt được những mục tiêu đầy tham vọng của mình không?

Rule: sentence-wh-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The project could conceivably be finished by the end of the year.
Dự án có thể hoàn thành được vào cuối năm.
Phủ định
It can't conceivably rain every day this month.
Không thể nào mà tháng này ngày nào cũng mưa được.
Nghi vấn
How conceivably could they have made such a mistake?
Làm thế nào mà họ có thể mắc một sai lầm như vậy?

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the project is complete, they will conceivably have been working on it for over a year.
Vào thời điểm dự án hoàn thành, họ có lẽ đã làm việc trên nó hơn một năm.
Phủ định
They won't conceivably have been practicing that piece for weeks when they perform it; it's much easier than that.
Họ có lẽ sẽ không luyện tập bản nhạc đó trong nhiều tuần khi họ biểu diễn nó; nó dễ hơn nhiều.
Nghi vấn
Will he conceivably have been studying for this exam for six months by the time he takes it?
Liệu anh ấy có lẽ đã học cho kỳ thi này trong sáu tháng vào thời điểm anh ấy làm bài không?

Rule: tenses-future-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He will conceivably finish the project before the deadline.
Anh ấy có lẽ sẽ hoàn thành dự án trước thời hạn.
Phủ định
She won't conceivably accept that offer, considering her current commitments.
Cô ấy có lẽ sẽ không chấp nhận lời đề nghị đó, xét đến những cam kết hiện tại của cô ấy.
Nghi vấn
Will they conceivably be going to launch the new product next month?
Liệu họ có thể sẽ ra mắt sản phẩm mới vào tháng tới không?

Rule: usage-possessives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The students' grades could conceivably improve with consistent effort.
Điểm số của các học sinh có lẽ có thể cải thiện nếu có sự nỗ lực liên tục.
Phủ định
The company directors' decisions couldn't conceivably lead to bankruptcy if managed carefully.
Các quyết định của giám đốc công ty có lẽ không thể dẫn đến phá sản nếu được quản lý cẩn thận.
Nghi vấn
Could John and Mary's house conceivably accommodate all of our guests?
Liệu ngôi nhà của John và Mary có lẽ có thể chứa tất cả khách của chúng ta không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)