(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ constitution
C1

constitution

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

hiến pháp thể chất cấu tạo thành phần
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Constitution'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hiến pháp; cơ cấu tổ chức, thể chất, cấu tạo.

Definition (English Meaning)

A body of fundamental principles or established precedents according to which a state or other organization is acknowledged to be governed.

Ví dụ Thực tế với 'Constitution'

  • "The constitution guarantees freedom of speech."

    "Hiến pháp đảm bảo quyền tự do ngôn luận."

  • "The new law is unconstitutional because it violates the constitution."

    "Luật mới là vi hiến vì nó vi phạm hiến pháp."

  • "She has a strong constitution and rarely gets sick."

    "Cô ấy có một thể chất khỏe mạnh và hiếm khi bị ốm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Constitution'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

charter(hiến chương)
structure(cấu trúc)
composition(thành phần)

Trái nghĩa (Antonyms)

lawlessness(sự vô pháp)
disorganization(sự mất tổ chức)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Luật Chính trị Y học Hóa học

Ghi chú Cách dùng 'Constitution'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Khi dùng trong ngữ cảnh chính trị, 'constitution' chỉ văn bản pháp lý tối cao, xác định quyền hạn và trách nhiệm của chính phủ, cũng như các quyền tự do cơ bản của công dân. Trong y học và hóa học, nó đề cập đến thành phần cấu tạo, thể chất.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of under

of: nói về nội dung, bản chất của hiến pháp (e.g., 'the constitution of a nation'). under: nói về sự tuân thủ hiến pháp (e.g., 'actions taken under the constitution').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Constitution'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)