crumpled
adjectiveNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Crumpled'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Nhăn nhúm, nhàu nát, bị vò.
Ví dụ Thực tế với 'Crumpled'
-
"She pulled a crumpled handkerchief from her pocket."
"Cô ấy rút một chiếc khăn tay nhăn nhúm từ trong túi ra."
-
"The crumpled paper lay on the floor."
"Tờ giấy nhàu nhĩ nằm trên sàn."
-
"His shirt was crumpled after the long flight."
"Áo sơ mi của anh ấy bị nhàu nát sau chuyến bay dài."
Từ loại & Từ liên quan của 'Crumpled'
Các dạng từ (Word Forms)
- Verb: crumple (past participle: crumpled, past simple: crumpled)
- Adjective: crumpled
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Crumpled'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Diễn tả trạng thái bị vò, ép hoặc gấp lại một cách không gọn gàng, tạo thành nhiều nếp nhăn. Thường dùng để mô tả giấy, vải vóc, hoặc các vật liệu mỏng, dễ biến dạng. Khác với 'wrinkled' (có nếp nhăn) ở chỗ 'crumpled' thường chỉ mức độ nhăn nhiều và lộn xộn hơn, do tác động mạnh hơn.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Crumpled'
Rule: parts-of-speech-modal-verbs
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The artist should crumple the paper to create a unique texture.
|
Người nghệ sĩ nên vò nhàu tờ giấy để tạo ra một kết cấu độc đáo. |
| Phủ định |
You must not crumple the important documents; keep them neat.
|
Bạn không được vò nhàu các tài liệu quan trọng; hãy giữ chúng gọn gàng. |
| Nghi vấn |
Could you please not crumple the map? We need it to navigate.
|
Bạn có thể vui lòng không vò nhàu bản đồ được không? Chúng ta cần nó để điều hướng. |