degustation
Danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Degustation'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một buổi nếm thử cẩn thận và đánh giá cao nhiều loại thực phẩm khác nhau, tập trung vào hệ thống vị giác, các giác quan, nghệ thuật ẩm thực cao cấp và một bầu không khí vui vẻ.
Definition (English Meaning)
A careful, appreciative tasting of various foods, focusing on the gustatory system, the senses, high culinary art and good company.
Ví dụ Thực tế với 'Degustation'
-
"The restaurant offers a seven-course degustation menu showcasing the chef's creativity."
"Nhà hàng cung cấp thực đơn nếm thử bảy món, thể hiện sự sáng tạo của đầu bếp."
-
"We attended a champagne degustation last night."
"Chúng tôi đã tham dự một buổi nếm thử sâm panh tối qua."
-
"The degustation included pairings of wine and cheese."
"Buổi nếm thử bao gồm sự kết hợp giữa rượu vang và phô mai."
Từ loại & Từ liên quan của 'Degustation'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: degustation
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Degustation'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Degustation thường dùng để chỉ một thực đơn bao gồm nhiều món nhỏ, được thiết kế để mang đến cho thực khách trải nghiệm đa dạng về hương vị và kết cấu. Nó nhấn mạnh sự thưởng thức chậm rãi và tinh tế, chứ không chỉ đơn thuần là ăn để no. So sánh với "tasting" đơn thuần, degustation mang tính nghệ thuật và trình diễn cao hơn.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
* **of:** Dùng để chỉ việc nếm thử cái gì. Ví dụ: 'a degustation of fine wines'. * **at:** Ít phổ biến hơn, có thể dùng để chỉ địa điểm diễn ra buổi nếm thử. Ví dụ: 'a degustation at a Michelin-starred restaurant'.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Degustation'
Rule: sentence-conditionals-mixed
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If I had known about the wine pairing, the degustation would be perfect now.
|
Nếu tôi đã biết về sự kết hợp rượu vang, buổi nếm thử rượu đã hoàn hảo rồi. |
| Phủ định |
If she weren't so full, she might have enjoyed the degustation that we had last week.
|
Nếu cô ấy không quá no, cô ấy có lẽ đã thích buổi nếm thử mà chúng ta đã có tuần trước rồi. |
| Nghi vấn |
If they had offered a vegetarian option, would you have attended the degustation dinner?
|
Nếu họ cung cấp lựa chọn ăn chay, bạn có tham dự bữa tối nếm thử không? |