(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ denticle
C1

denticle

noun

Nghĩa tiếng Việt

vảy da (ở cá mập) cấu trúc giống răng nhỏ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Denticle'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cấu trúc hoặc hình chiếu nhỏ giống như răng.

Definition (English Meaning)

A small toothlike projection or structure.

Ví dụ Thực tế với 'Denticle'

  • "Shark skin is covered in dermal denticles, giving it a rough texture."

    "Da cá mập được bao phủ bởi các vảy da, tạo cho nó một kết cấu thô ráp."

  • "Dermal denticles reduce drag in sharks, allowing them to swim faster."

    "Các vảy da làm giảm lực cản ở cá mập, cho phép chúng bơi nhanh hơn."

  • "The fossilized denticle provided evidence of an ancient fish species."

    "Các vảy hóa thạch cung cấp bằng chứng về một loài cá cổ đại."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Denticle'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: denticle
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

toothlet(răng nhỏ)
cusp(mấu răng)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

scale(vảy)
enamel(men răng)

Lĩnh vực (Subject Area)

Động vật học Giải phẫu học Nha khoa

Ghi chú Cách dùng 'Denticle'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ 'denticle' thường được sử dụng để mô tả các cấu trúc nhỏ, cứng, nhọn. Trong động vật học, nó thường ám chỉ vảy da (dermal denticles) ở cá mập. Trong nha khoa, nó có thể đề cập đến các cấu trúc nhỏ giống răng được tìm thấy trong răng thật.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on in

'Denticles on' được sử dụng để chỉ vị trí các denticle nằm trên một bề mặt. 'Denticles in' được sử dụng để chỉ sự xuất hiện của denticle trong một cấu trúc lớn hơn.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Denticle'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)