(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ design process
B2

design process

Noun

Nghĩa tiếng Việt

quy trình thiết kế quá trình thiết kế
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Design process'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một chuỗi các bước mà các kỹ sư, nhà thiết kế, v.v. thực hiện để phát triển một sản phẩm mới hoặc giải quyết một vấn đề.

Definition (English Meaning)

A series of steps that engineers, designers, etc. take to develop a new product or solve a problem.

Ví dụ Thực tế với 'Design process'

  • "The new software was created using a user-centered design process."

    "Phần mềm mới được tạo ra bằng cách sử dụng quy trình thiết kế lấy người dùng làm trung tâm."

  • "The first step in the design process is to identify the problem."

    "Bước đầu tiên trong quy trình thiết kế là xác định vấn đề."

  • "Effective communication is crucial throughout the design process."

    "Giao tiếp hiệu quả là rất quan trọng trong suốt quy trình thiết kế."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Design process'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: design process
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

development process(quy trình phát triển)
planning process(quy trình lập kế hoạch)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thiết kế Kỹ thuật Kinh doanh

Ghi chú Cách dùng 'Design process'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'design process' thường được sử dụng trong bối cảnh chuyên nghiệp liên quan đến việc tạo ra sản phẩm mới, giải quyết vấn đề thiết kế, hoặc cải tiến quy trình hiện có. Nó nhấn mạnh tính hệ thống và có tổ chức của hoạt động thiết kế.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

'in the design process' dùng để chỉ một giai đoạn hoặc khía cạnh cụ thể trong quy trình thiết kế. 'of the design process' dùng để chỉ thuộc tính hoặc đặc điểm của toàn bộ quy trình.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Design process'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)