distinction
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Distinction'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Sự khác biệt rõ ràng hoặc tương phản, đặc biệt giữa những thứ hoặc người tương tự; phẩm chất xuất sắc.
Definition (English Meaning)
A clear difference or contrast especially between similar things or people; the quality of being excellent.
Ví dụ Thực tế với 'Distinction'
-
"There's a clear distinction between their views."
"Có một sự khác biệt rõ ràng giữa quan điểm của họ."
-
"He had the distinction of being the first in his family to go to university."
"Anh ấy có vinh dự là người đầu tiên trong gia đình học đại học."
-
"She received a distinction in her music exam."
"Cô ấy đã nhận được điểm xuất sắc trong kỳ thi âm nhạc của mình."
Từ loại & Từ liên quan của 'Distinction'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: distinction
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Distinction'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Distinction nhấn mạnh sự khác biệt rõ ràng và dễ nhận thấy, thường là về chất lượng hoặc đặc điểm. Khác với 'difference' mang nghĩa chung chung hơn về sự không giống nhau. Khi nói về sự xuất sắc, 'distinction' thường ám chỉ sự nổi bật và đáng ngưỡng mộ.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
* **between**: nhấn mạnh sự so sánh giữa hai hoặc nhiều đối tượng ('the distinction between A and B'). * **in**: chỉ ra sự xuất sắc trong một lĩnh vực cụ thể ('to achieve distinction in mathematics'). * **of**: chỉ ra một đặc điểm nổi bật ('a person of distinction').
Ngữ pháp ứng dụng với 'Distinction'
Rule: sentence-subject-verb-agreement
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
There is a clear distinction between right and wrong.
|
Có một sự phân biệt rõ ràng giữa đúng và sai. |
| Phủ định |
There isn't much distinction between the two brands of coffee.
|
Không có nhiều sự khác biệt giữa hai nhãn hiệu cà phê. |
| Nghi vấn |
Is there a significant distinction between these two proposals?
|
Có sự khác biệt đáng kể nào giữa hai đề xuất này không? |
Rule: sentence-tag-questions
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
There is a clear distinction between the two concepts, isn't there?
|
Có một sự phân biệt rõ ràng giữa hai khái niệm, đúng không? |
| Phủ định |
There isn't a significant distinction between these models, is there?
|
Không có sự khác biệt đáng kể giữa các mô hình này, có phải không? |
| Nghi vấn |
The distinction is subtle, isn't it?
|
Sự khác biệt là rất nhỏ, đúng không? |
Rule: tenses-future-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time she graduates, she will have been striving for a distinction in her research for five years.
|
Vào thời điểm cô ấy tốt nghiệp, cô ấy sẽ đã nỗ lực để đạt được sự xuất sắc trong nghiên cứu của mình trong năm năm. |
| Phủ định |
They won't have been making a distinction between the two candidates until the final round of interviews is completed.
|
Họ sẽ không phân biệt giữa hai ứng viên cho đến khi vòng phỏng vấn cuối cùng hoàn thành. |
| Nghi vấn |
Will the judges have been considering the subtle distinctions in their performances before announcing the winner?
|
Liệu các giám khảo đã xem xét những khác biệt tinh tế trong màn trình diễn của họ trước khi công bố người chiến thắng? |
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish I had achieved the distinction of being the top student in my class.
|
Tôi ước tôi đã đạt được sự khác biệt là học sinh giỏi nhất lớp. |
| Phủ định |
If only there weren't such a clear distinction between the rich and the poor in this country.
|
Giá như không có sự phân biệt rõ ràng giữa người giàu và người nghèo ở đất nước này. |
| Nghi vấn |
I wish I could tell the distinction between these two paintings; can you see it?
|
Tôi ước tôi có thể phân biệt được sự khác biệt giữa hai bức tranh này; bạn có thấy không? |