(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ distinctively
C1

distinctively

Trạng từ

Nghĩa tiếng Việt

một cách đặc biệt một cách dễ phân biệt rõ rệt nổi bật khác biệt
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Distinctively'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách dễ nhận ra vì nó khác biệt so với những thứ khác; một cách đặc biệt, dễ phân biệt, khác biệt.

Definition (English Meaning)

In a way that is easy to recognize because it is different from other things.

Ví dụ Thực tế với 'Distinctively'

  • "She was distinctively dressed in a bright red suit."

    "Cô ấy ăn mặc rất nổi bật với một bộ đồ màu đỏ tươi."

  • "The building is distinctively modern in design."

    "Tòa nhà có thiết kế hiện đại rất đặc biệt."

  • "Her voice is distinctively raspy."

    "Giọng cô ấy khàn đặc biệt."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Distinctively'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: distinctively
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

similarly(tương tự)
commonly(thông thường)
ordinarily(bình thường)

Từ liên quan (Related Words)

original(nguyên bản, độc đáo)
peculiar(kỳ lạ, khác thường)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Distinctively'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'distinctively' nhấn mạnh sự khác biệt rõ ràng và dễ nhận thấy. Nó thường được sử dụng để mô tả những đặc điểm độc đáo hoặc những phẩm chất làm cho một vật, người hoặc ý tưởng nổi bật so với những thứ khác. Nó mạnh hơn các từ như 'uniquely' vì nhấn mạnh sự khác biệt có thể nhận thấy được.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Distinctively'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)