(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ divided in two
B1

divided in two

Cụm động từ (phrasal verb)

Nghĩa tiếng Việt

chia làm hai được chia thành hai phần tách làm hai
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Divided in two'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Được chia thành hai phần hoặc hai nhóm.

Definition (English Meaning)

Separated into two parts or groups.

Ví dụ Thực tế với 'Divided in two'

  • "The class was divided in two for the debate."

    "Lớp học được chia làm hai để tranh luận."

  • "The book is divided in two parts."

    "Cuốn sách được chia làm hai phần."

  • "Opinion was divided in two about the new policy."

    "Ý kiến chia làm hai về chính sách mới."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Divided in two'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: divide (quá khứ phân từ)
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

split in two(chia làm hai)
separated in two(tách làm hai)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Divided in two'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường dùng để mô tả sự phân tách rõ ràng thành hai phần riêng biệt. Nhấn mạnh kết quả của hành động 'chia'. Khác với 'split' có thể ám chỉ sự chia cắt đột ngột, 'divided' thường mang tính có kế hoạch hoặc có chủ ý hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in

'in' được sử dụng để chỉ số lượng phần mà một cái gì đó được chia ra. Trong trường hợp này, nó luôn là 'in two'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Divided in two'

Rule: tenses-past-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The cake was being divided in two while the children were watching.
Cái bánh đang được chia làm hai trong khi lũ trẻ đang xem.
Phủ định
The river wasn't being divided in two by the construction crew at that time.
Con sông không bị chia làm hai bởi đội xây dựng vào thời điểm đó.
Nghi vấn
Were they being divided in two teams when the rain started?
Họ có đang được chia thành hai đội khi trời bắt đầu mưa không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)