(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ doctorate
C1

doctorate

noun

Nghĩa tiếng Việt

học vị tiến sĩ bằng tiến sĩ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Doctorate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Học vị cao nhất được trao bởi một khoa hoặc trường sau đại học của trường đại học. Còn được gọi là bằng tiến sĩ hoặc PhD.

Definition (English Meaning)

The highest degree awarded by a university faculty or graduate school. Also referred to as a doctoral degree or a PhD.

Ví dụ Thực tế với 'Doctorate'

  • "She earned a doctorate in astrophysics from Harvard University."

    "Cô ấy đã lấy bằng tiến sĩ vật lý thiên văn từ Đại học Harvard."

  • "He is currently pursuing a doctorate in computer science."

    "Anh ấy hiện đang theo đuổi bằng tiến sĩ ngành khoa học máy tính."

  • "The university offers doctorates in a wide range of disciplines."

    "Trường đại học cung cấp các bằng tiến sĩ trong nhiều ngành khác nhau."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Doctorate'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: doctorate
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

master's degree(bằng thạc sĩ)
bachelor's degree(bằng cử nhân)

Lĩnh vực (Subject Area)

Giáo dục

Ghi chú Cách dùng 'Doctorate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Doctorate thường được dùng để chỉ học vị cao nhất trong một lĩnh vực nghiên cứu cụ thể. Nó bao gồm việc nghiên cứu chuyên sâu và bảo vệ luận án (dissertation) trước hội đồng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

‘Doctorate in [lĩnh vực]’ được sử dụng để chỉ lĩnh vực mà học vị được cấp. Ví dụ: Doctorate in Physics. ‘Doctorate of [lĩnh vực]’ cũng có ý nghĩa tương tự, nhưng ít phổ biến hơn.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Doctorate'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)