(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ documentation
B2

documentation

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

tài liệu hồ sơ văn bản bộ tài liệu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Documentation'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tài liệu cung cấp thông tin hoặc bằng chứng chính thức hoặc dùng để làm hồ sơ, ghi chép.

Definition (English Meaning)

Materials that provide official information or evidence or that serve as a record.

Ví dụ Thực tế với 'Documentation'

  • "The software comes with extensive documentation."

    "Phần mềm đi kèm với tài liệu hướng dẫn chi tiết."

  • "Good documentation is essential for effective software development."

    "Tài liệu tốt là điều cần thiết cho việc phát triển phần mềm hiệu quả."

  • "Please provide all the necessary documentation for your visa application."

    "Vui lòng cung cấp tất cả các tài liệu cần thiết cho đơn xin visa của bạn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Documentation'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

records(hồ sơ, ghi chép)
paperwork(giấy tờ)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

manual(sách hướng dẫn)
report(báo cáo)
specification(đặc tả)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin Quản lý Kỹ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Documentation'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Documentation thường được sử dụng để chỉ tập hợp các tài liệu mô tả một sản phẩm, hệ thống hoặc quy trình. Nó có thể bao gồm hướng dẫn sử dụng, tài liệu kỹ thuật, báo cáo, và các loại tài liệu khác. Sự khác biệt với 'document' là 'documentation' mang tính hệ thống và đầy đủ hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on for

on: thường dùng để chỉ chủ đề mà tài liệu đề cập đến (e.g., documentation on the software). for: thường dùng để chỉ mục đích sử dụng của tài liệu (e.g., documentation for training purposes).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Documentation'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)