(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ doomsayer
C1

doomsayer

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

người bi quan kẻ báo điềm xấu người hay dọa dẫm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Doomsayer'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Người dự đoán tai họa hoặc bất hạnh.

Definition (English Meaning)

A person who predicts disaster or misfortune.

Ví dụ Thực tế với 'Doomsayer'

  • "The doomsayers warned of economic collapse."

    "Những người dự đoán tai họa đã cảnh báo về sự sụp đổ kinh tế."

  • "Don't listen to the doomsayers; things will get better."

    "Đừng nghe những kẻ bi quan; mọi thứ sẽ tốt hơn thôi."

  • "The doomsayers were proven wrong when the economy recovered."

    "Những người dự đoán tai họa đã bị chứng minh là sai khi nền kinh tế phục hồi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Doomsayer'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: doomsayer
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

optimist(người lạc quan)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Doomsayer'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'doomsayer' mang ý nghĩa tiêu cực, thường dùng để chỉ những người có xu hướng bi quan, chỉ nhìn thấy những điều tồi tệ có thể xảy ra trong tương lai. Nó thường được sử dụng khi người nói không đồng ý với quan điểm của người dự đoán, ngụ ý rằng dự đoán của họ có thể không chính xác hoặc phóng đại. So sánh với 'prophet', từ này có thể mang nghĩa tích cực hoặc trung lập, chỉ người có khả năng nhìn thấy trước tương lai, bất kể tốt hay xấu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Doomsayer'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)