(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ drug-induced
C1

drug-induced

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

gây ra bởi thuốc do thuốc gây ra xuất phát từ việc sử dụng thuốc mắc phải do thuốc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Drug-induced'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Gây ra hoặc phát sinh do thuốc hoặc các loại thuốc.

Definition (English Meaning)

Caused or brought about by a drug or drugs.

Ví dụ Thực tế với 'Drug-induced'

  • "The patient developed drug-induced hepatitis."

    "Bệnh nhân bị viêm gan do thuốc gây ra."

  • "Drug-induced psychosis can be a serious complication."

    "Rối loạn tâm thần do thuốc gây ra có thể là một biến chứng nghiêm trọng."

  • "The study investigated the incidence of drug-induced liver injury."

    "Nghiên cứu đã điều tra tỷ lệ tổn thương gan do thuốc gây ra."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Drug-induced'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: drug-induced
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Drug-induced'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng để mô tả các tình trạng sức khỏe, triệu chứng, hoặc tác dụng phụ do việc sử dụng thuốc gây ra. Nó nhấn mạnh mối quan hệ nhân quả trực tiếp giữa việc dùng thuốc và hậu quả xảy ra. Khác với 'drug-related' (liên quan đến thuốc), 'drug-induced' chỉ rõ thuốc là nguyên nhân trực tiếp.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Drug-induced'

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He used to experience drug-induced hallucinations when he was younger.
Anh ấy từng trải qua những ảo giác do ma túy gây ra khi còn trẻ.
Phủ định
She didn't use to have drug-induced anxiety until she started that new medication.
Cô ấy đã không từng bị lo lắng do thuốc gây ra cho đến khi cô ấy bắt đầu dùng loại thuốc mới đó.
Nghi vấn
Did you use to suffer from drug-induced insomnia after taking that pill?
Bạn đã từng bị mất ngủ do thuốc gây ra sau khi uống viên thuốc đó không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)