effortlessness
danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Effortlessness'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Sự dễ dàng, sự không cần nỗ lực, vẻ ngoài không cần nỗ lực.
Definition (English Meaning)
The quality of requiring or appearing to require no effort.
Ví dụ Thực tế với 'Effortlessness'
-
"The dancer moved with such effortlessness that the audience was captivated."
"Vũ công di chuyển một cách dễ dàng đến nỗi khán giả bị mê hoặc."
-
"His writing style is marked by its effortlessness."
"Văn phong của anh ấy được đánh dấu bởi sự dễ dàng, tự nhiên."
-
"The project was completed with surprising effortlessness."
"Dự án đã được hoàn thành một cách dễ dàng đáng ngạc nhiên."
Từ loại & Từ liên quan của 'Effortlessness'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: effortlessness
- Adjective: effortless
- Adverb: effortlessly
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Effortlessness'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'effortlessness' thường dùng để miêu tả một hành động, kỹ năng, hoặc trạng thái mà dường như diễn ra một cách tự nhiên và dễ dàng, không tốn nhiều công sức. Nó nhấn mạnh đến vẻ đẹp và sự uyển chuyển của sự thực hiện mà không thấy rõ sự cố gắng.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
'with' thường được sử dụng để chỉ một hành động hoặc phẩm chất đi kèm với sự dễ dàng. Ví dụ: 'She handled the situation with effortlessness.' 'of' thường dùng để chỉ nguồn gốc hoặc bản chất của sự dễ dàng. Ví dụ: 'The effortlessness of her movements was mesmerizing.'
Ngữ pháp ứng dụng với 'Effortlessness'
Rule: tenses-future-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She will be performing effortlessly on stage, captivating the audience with her natural talent.
|
Cô ấy sẽ trình diễn một cách dễ dàng trên sân khấu, thu hút khán giả bằng tài năng thiên bẩm của mình. |
| Phủ định |
He won't be achieving that level of effortlessness in his painting if he doesn't practice more.
|
Anh ấy sẽ không đạt được mức độ dễ dàng đó trong bức tranh của mình nếu anh ấy không luyện tập nhiều hơn. |
| Nghi vấn |
Will they be maintaining this air of effortlessness throughout the entire competition?
|
Liệu họ có duy trì được vẻ ngoài dễ dàng này trong suốt cuộc thi không? |