fawn
danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Fawn'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một con nai con trong năm đầu đời.
Definition (English Meaning)
A young deer in its first year.
Ví dụ Thực tế với 'Fawn'
-
"The little girl spotted a fawn in the woods."
"Cô bé nhìn thấy một con nai con trong rừng."
-
"She was fawning over him, hoping to get a promotion."
"Cô ấy đang xu nịnh anh ta, hy vọng được thăng chức."
-
"The fawn blended perfectly with the forest floor."
"Con nai con hòa lẫn một cách hoàn hảo với mặt đất rừng."
Từ loại & Từ liên quan của 'Fawn'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: fawn
- Verb: fawn
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Fawn'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Thường dùng để chỉ nai con có bộ lông màu nâu vàng đặc trưng. Có thể dùng để chỉ các loài động vật có hình dáng tương tự.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Fawn'
Rule: clauses-adverbial-clauses
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
He began to fawn over his boss after he realized a promotion was within reach.
|
Anh ta bắt đầu xu nịnh ông chủ sau khi nhận ra việc thăng chức nằm trong tầm tay. |
| Phủ định |
She didn't fawn on the celebrity, even though everyone else was trying to get his attention.
|
Cô ấy đã không xu nịnh người nổi tiếng, mặc dù mọi người khác đều đang cố gắng thu hút sự chú ý của anh ta. |
| Nghi vấn |
Did the dog fawn when you gave it a treat, as it usually does?
|
Con chó có làm nũng khi bạn cho nó ăn, như nó thường làm không? |
Rule: parts-of-speech-gerunds
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She enjoys fawning over her boss to get a promotion.
|
Cô ấy thích xu nịnh sếp của mình để được thăng chức. |
| Phủ định |
He avoids fawning on anyone, preferring to earn respect through hard work.
|
Anh ấy tránh xu nịnh bất kỳ ai, thích giành được sự tôn trọng thông qua làm việc chăm chỉ hơn. |
| Nghi vấn |
Is fawning really the best way to get ahead in this company?
|
Liệu xu nịnh có thực sự là cách tốt nhất để thăng tiến trong công ty này không? |
Rule: punctuation-comma
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
After much consideration, I decided to fawn over my boss to try and get a promotion.
|
Sau nhiều cân nhắc, tôi quyết định nịnh nọt sếp của mình để cố gắng được thăng chức. |
| Phủ định |
Despite his attempts to fawn, she did not, and would not, give him the contract.
|
Mặc dù anh ta đã cố gắng nịnh nọt, cô ấy đã không và sẽ không giao hợp đồng cho anh ta. |
| Nghi vấn |
Knowing it's insincere, should I, or shouldn't I, fawn over the client to close the deal?
|
Biết rằng nó không chân thành, tôi có nên hay không nên nịnh nọt khách hàng để chốt giao dịch? |
Rule: sentence-conditionals-mixed
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If he had fawned over his boss so much, he might be in a better position now.
|
Nếu anh ta xu nịnh sếp nhiều như vậy, có lẽ bây giờ anh ta đã ở một vị trí tốt hơn. |
| Phủ định |
If she hadn't fawned over the professor, she wouldn't have such a bad reputation now.
|
Nếu cô ấy không xu nịnh giáo sư, cô ấy đã không có một danh tiếng xấu như vậy bây giờ. |
| Nghi vấn |
If they had fawned over the celebrity, would they be getting special treatment now?
|
Nếu họ xu nịnh người nổi tiếng, liệu họ có nhận được sự đối đãi đặc biệt bây giờ không? |
Rule: tenses-past-perfect
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She had fawned over the boss before she asked for a raise.
|
Cô ấy đã xu nịnh ông chủ trước khi cô ấy xin tăng lương. |
| Phủ định |
They had not fawned on him, and that's why they didn't get the promotion.
|
Họ đã không xu nịnh anh ta, và đó là lý do tại sao họ không được thăng chức. |
| Nghi vấn |
Had he fawned enough to get on her good side?
|
Anh ấy đã xu nịnh đủ để lấy được thiện cảm của cô ấy chưa? |
Rule: tenses-past-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She had been fawning over him all evening to get a promotion.
|
Cô ấy đã xu nịnh anh ta cả buổi tối để được thăng chức. |
| Phủ định |
He hadn't been fawning over his boss, which is why he didn't get the raise.
|
Anh ấy đã không nịnh nọt sếp của mình, đó là lý do tại sao anh ấy không được tăng lương. |
| Nghi vấn |
Had they been fawning over the celebrity to get an autograph?
|
Họ đã xu nịnh người nổi tiếng để xin chữ ký phải không? |