(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ fawn
B2

fawn

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

nai con xu nịnh tâng bốc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Fawn'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một con nai con trong năm đầu đời.

Definition (English Meaning)

A young deer in its first year.

Ví dụ Thực tế với 'Fawn'

  • "The little girl spotted a fawn in the woods."

    "Cô bé nhìn thấy một con nai con trong rừng."

  • "She was fawning over him, hoping to get a promotion."

    "Cô ấy đang xu nịnh anh ta, hy vọng được thăng chức."

  • "The fawn blended perfectly with the forest floor."

    "Con nai con hòa lẫn một cách hoàn hảo với mặt đất rừng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Fawn'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: fawn
  • Verb: fawn
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

flatter(tâng bốc)
compliment(khen ngợi)

Lĩnh vực (Subject Area)

Động vật học Hành vi

Ghi chú Cách dùng 'Fawn'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường dùng để chỉ nai con có bộ lông màu nâu vàng đặc trưng. Có thể dùng để chỉ các loài động vật có hình dáng tương tự.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Fawn'

Rule: clauses-adverbial-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He began to fawn over his boss after he realized a promotion was within reach.
Anh ta bắt đầu xu nịnh ông chủ sau khi nhận ra việc thăng chức nằm trong tầm tay.
Phủ định
She didn't fawn on the celebrity, even though everyone else was trying to get his attention.
Cô ấy đã không xu nịnh người nổi tiếng, mặc dù mọi người khác đều đang cố gắng thu hút sự chú ý của anh ta.
Nghi vấn
Did the dog fawn when you gave it a treat, as it usually does?
Con chó có làm nũng khi bạn cho nó ăn, như nó thường làm không?

Rule: parts-of-speech-gerunds

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She enjoys fawning over her boss to get a promotion.
Cô ấy thích xu nịnh sếp của mình để được thăng chức.
Phủ định
He avoids fawning on anyone, preferring to earn respect through hard work.
Anh ấy tránh xu nịnh bất kỳ ai, thích giành được sự tôn trọng thông qua làm việc chăm chỉ hơn.
Nghi vấn
Is fawning really the best way to get ahead in this company?
Liệu xu nịnh có thực sự là cách tốt nhất để thăng tiến trong công ty này không?

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
After much consideration, I decided to fawn over my boss to try and get a promotion.
Sau nhiều cân nhắc, tôi quyết định nịnh nọt sếp của mình để cố gắng được thăng chức.
Phủ định
Despite his attempts to fawn, she did not, and would not, give him the contract.
Mặc dù anh ta đã cố gắng nịnh nọt, cô ấy đã không và sẽ không giao hợp đồng cho anh ta.
Nghi vấn
Knowing it's insincere, should I, or shouldn't I, fawn over the client to close the deal?
Biết rằng nó không chân thành, tôi có nên hay không nên nịnh nọt khách hàng để chốt giao dịch?

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If he had fawned over his boss so much, he might be in a better position now.
Nếu anh ta xu nịnh sếp nhiều như vậy, có lẽ bây giờ anh ta đã ở một vị trí tốt hơn.
Phủ định
If she hadn't fawned over the professor, she wouldn't have such a bad reputation now.
Nếu cô ấy không xu nịnh giáo sư, cô ấy đã không có một danh tiếng xấu như vậy bây giờ.
Nghi vấn
If they had fawned over the celebrity, would they be getting special treatment now?
Nếu họ xu nịnh người nổi tiếng, liệu họ có nhận được sự đối đãi đặc biệt bây giờ không?

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She had fawned over the boss before she asked for a raise.
Cô ấy đã xu nịnh ông chủ trước khi cô ấy xin tăng lương.
Phủ định
They had not fawned on him, and that's why they didn't get the promotion.
Họ đã không xu nịnh anh ta, và đó là lý do tại sao họ không được thăng chức.
Nghi vấn
Had he fawned enough to get on her good side?
Anh ấy đã xu nịnh đủ để lấy được thiện cảm của cô ấy chưa?

Rule: tenses-past-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She had been fawning over him all evening to get a promotion.
Cô ấy đã xu nịnh anh ta cả buổi tối để được thăng chức.
Phủ định
He hadn't been fawning over his boss, which is why he didn't get the raise.
Anh ấy đã không nịnh nọt sếp của mình, đó là lý do tại sao anh ấy không được tăng lương.
Nghi vấn
Had they been fawning over the celebrity to get an autograph?
Họ đã xu nịnh người nổi tiếng để xin chữ ký phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)