(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ femur
B2

femur

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

xương đùi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Femur'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Xương đùi, xương dài nhất và khỏe nhất trong cơ thể người.

Definition (English Meaning)

The longest and thickest bone in the human body; the thigh bone.

Ví dụ Thực tế với 'Femur'

  • "The femur is the longest bone in the human skeleton."

    "Xương đùi là xương dài nhất trong bộ xương người."

  • "He fractured his femur in the accident."

    "Anh ấy bị gãy xương đùi trong tai nạn."

  • "The length of the femur can be used to estimate a person's height."

    "Chiều dài xương đùi có thể được sử dụng để ước tính chiều cao của một người."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Femur'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: femur
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Femur'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Xương đùi là xương duy nhất nằm trong vùng đùi. Nó kéo dài từ khớp háng đến khớp gối. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc nâng đỡ trọng lượng cơ thể và di chuyển.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

‘of’ thường được dùng để chỉ mối quan hệ sở hữu hoặc thành phần (ví dụ: fracture of the femur). ‘in’ được dùng để chỉ vị trí hoặc liên quan đến (ví dụ: pain in the femur).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Femur'

Rule: punctuation-period

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The femur is the longest bone in the human body.
Xương đùi là xương dài nhất trong cơ thể người.
Phủ định
The doctor did not find any fractures in the femur.
Bác sĩ không tìm thấy bất kỳ vết nứt nào ở xương đùi.
Nghi vấn
Is the femur connected to the hip?
Xương đùi có được kết nối với hông không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)