(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ gild
B2

gild

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

dát vàng phủ vàng tô vẽ che đậy
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Gild'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Phủ một lớp mỏng vàng lá hoặc sơn vàng lên bề mặt.

Definition (English Meaning)

To cover thinly with gold leaf or gold paint.

Ví dụ Thực tế với 'Gild'

  • "The sculptor carefully gilded the statue with gold leaf."

    "Nhà điêu khắc cẩn thận phủ vàng lá lên bức tượng."

  • "The frame was gilded with real gold."

    "Khung tranh được dát vàng thật."

  • "She gilded her narrative with anecdotes."

    "Cô ấy tô điểm cho câu chuyện của mình bằng những mẩu chuyện thú vị."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Gild'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: gild
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

plate(mạ)
coat(phủ)
veneer(lát mỏng, che đậy)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

gold leaf(vàng lá)
ornament(đồ trang trí)

Lĩnh vực (Subject Area)

Mỹ thuật Trang trí

Ghi chú Cách dùng 'Gild'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được dùng để mô tả việc trang trí các vật phẩm bằng vàng nhằm tăng thêm vẻ đẹp và giá trị. Khác với 'plating' (mạ) là một quy trình phức tạp hơn, 'gilding' thường đơn giản hơn và tập trung vào hiệu ứng thẩm mỹ. Có thể so sánh với 'varnish' (sơn bóng) nhưng 'gild' đặc biệt chỉ việc phủ vàng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with

Sử dụng 'with' để chỉ chất liệu được dùng để phủ. Ví dụ: gild with gold.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Gild'

Rule: tenses-future-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The artisans will be gilding the statue with gold leaf all day tomorrow.
Các nghệ nhân sẽ mạ vàng bức tượng bằng lá vàng cả ngày mai.
Phủ định
They won't be gilding the edges of the picture frame because it's too fragile.
Họ sẽ không mạ vàng các cạnh của khung tranh vì nó quá mỏng manh.
Nghi vấn
Will the company be gilding all their products with real gold next year?
Công ty có mạ vàng tất cả các sản phẩm của họ bằng vàng thật vào năm tới không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)