(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ hypopigmentation
C1

hypopigmentation

noun

Nghĩa tiếng Việt

giảm sắc tố mất sắc tố một phần
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Hypopigmentation'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự giảm sắc tố ở da hoặc tóc.

Definition (English Meaning)

Decreased pigmentation in the skin or hair.

Ví dụ Thực tế với 'Hypopigmentation'

  • "Post-inflammatory hypopigmentation is a common consequence of skin injuries."

    "Giảm sắc tố sau viêm là một hậu quả phổ biến của các tổn thương da."

  • "Tinea versicolor can cause hypopigmentation of the skin."

    "Bệnh lang ben có thể gây ra giảm sắc tố da."

  • "Hypopigmentation can be a side effect of certain laser treatments."

    "Giảm sắc tố có thể là một tác dụng phụ của một số phương pháp điều trị bằng laser."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Hypopigmentation'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: hypopigmentation
  • Adjective: hypopigmented
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

leukoderma(bệnh bạch bì)
skin lightening(làm sáng da)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Hypopigmentation'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Hypopigmentation đề cập đến tình trạng da hoặc tóc có màu nhạt hơn bình thường do giảm melanin. Nó khác với depigmentation (mất sắc tố hoàn toàn) như trong bệnh bạch biến. Các nguyên nhân có thể bao gồm viêm da, nhiễm trùng nấm, sẹo, hoặc rối loạn di truyền. Cần phân biệt với hyperpigmentation (tăng sắc tố).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

Hypopigmentation *in* the skin (chỉ vị trí). Hypopigmentation *of* the skin (chỉ bản chất, nguồn gốc).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Hypopigmentation'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)