(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ initially
B2

initially

adverb

Nghĩa tiếng Việt

lúc ban đầu ban đầu thoạt tiên
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Initially'

Giải nghĩa Tiếng Việt

ban đầu, lúc đầu, thoạt đầu

Definition (English Meaning)

at the beginning

Ví dụ Thực tế với 'Initially'

  • "Initially, I didn't like the idea, but I've grown to like it."

    "Ban đầu, tôi không thích ý tưởng này, nhưng dần dần tôi đã thích nó."

  • "Initially, the project was a success."

    "Ban đầu, dự án đã thành công."

  • "Initially, we planned to go to Italy."

    "Ban đầu, chúng tôi dự định đi Ý."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Initially'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: initially
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

at first(lúc đầu)
originally(nguyên thủy, ban đầu)
to begin with(để bắt đầu)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

General

Ghi chú Cách dùng 'Initially'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Initially thường được sử dụng để chỉ những sự kiện hoặc hành động xảy ra ở giai đoạn đầu của một quá trình hoặc tình huống. Nó nhấn mạnh sự khác biệt giữa giai đoạn đầu và các giai đoạn sau. So với 'at first', 'initially' có vẻ trang trọng hơn và thường được dùng trong văn viết hoặc ngữ cảnh chính thức.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Initially'

Rule: parts-of-speech-pronouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Initially, they believed the project would fail, but they were proven wrong.
Ban đầu, họ tin rằng dự án sẽ thất bại, nhưng họ đã chứng minh được điều ngược lại.
Phủ định
Initially, she didn't want to participate, but eventually she changed her mind.
Ban đầu, cô ấy không muốn tham gia, nhưng cuối cùng cô ấy đã thay đổi ý định.
Nghi vấn
Initially, did you think this was a good idea?
Ban đầu, bạn có nghĩ đây là một ý tưởng hay không?

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Initially, the project seemed daunting, but we quickly found our footing.
Ban đầu, dự án có vẻ khó khăn, nhưng chúng tôi nhanh chóng tìm được chỗ đứng.
Phủ định
Initially, we weren't sure if the plan would succeed, but we didn't give up.
Ban đầu, chúng tôi không chắc liệu kế hoạch có thành công hay không, nhưng chúng tôi đã không bỏ cuộc.
Nghi vấn
Initially, were you skeptical of the results, or did you believe in them from the start?
Ban đầu, bạn có hoài nghi về kết quả không, hay bạn đã tin vào chúng ngay từ đầu?

Rule: tenses-past-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Initially, I was thinking about going to the beach, but then it rained.
Ban đầu, tôi đã định đi biển, nhưng sau đó trời mưa.
Phủ định
Initially, they weren't planning on staying long, but they ended up having so much fun.
Ban đầu, họ không định ở lại lâu, nhưng cuối cùng họ đã rất vui.
Nghi vấn
Initially, were you considering applying for the job?
Ban đầu, bạn có định nộp đơn xin việc không?

Rule: usage-comparisons

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She spoke initially as nervously as I did.
Ban đầu cô ấy nói chuyện lo lắng như tôi.
Phủ định
He didn't perform initially as well as expected.
Ban đầu anh ấy không thể hiện tốt như mong đợi.
Nghi vấn
Did they initially plan the project as meticulously as we did?
Ban đầu họ có lên kế hoạch cho dự án tỉ mỉ như chúng ta không?

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Initially, he used to be shy, but now he's very outgoing.
Ban đầu, anh ấy từng rất nhút nhát, nhưng bây giờ anh ấy rất hòa đồng.
Phủ định
They didn't use to live here initially; they moved in last year.
Ban đầu họ không sống ở đây; họ chuyển đến vào năm ngoái.
Nghi vấn
Did you use to dislike coffee initially, but now you love it?
Ban đầu bạn có từng không thích cà phê không, nhưng bây giờ bạn lại thích nó?
(Vị trí vocab_tab4_inline)