(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ isolationist
C1

isolationist

Noun

Nghĩa tiếng Việt

người theo chủ nghĩa biệt lập chính sách biệt lập theo đường lối biệt lập
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Isolationist'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Người ủng hộ chính sách cô lập, giữ khoảng cách với các vấn đề hoặc lợi ích của các nhóm khác, đặc biệt là các vấn đề chính trị của nước ngoài.

Definition (English Meaning)

A person who favors a policy of remaining apart from the affairs or interests of other groups, especially the political affairs of foreign countries.

Ví dụ Thực tế với 'Isolationist'

  • "He was labeled an isolationist because of his opposition to foreign intervention."

    "Ông ta bị gán mác người theo chủ nghĩa biệt lập vì sự phản đối của ông đối với sự can thiệp từ nước ngoài."

  • "The senator is known for his isolationist views."

    "Thượng nghị sĩ được biết đến với những quan điểm theo chủ nghĩa biệt lập của mình."

  • "An isolationist approach to trade can harm the economy."

    "Một cách tiếp cận thương mại theo chủ nghĩa biệt lập có thể gây hại cho nền kinh tế."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Isolationist'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: isolationist
  • Adjective: isolationist
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Quan hệ quốc tế

Ghi chú Cách dùng 'Isolationist'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ người ủng hộ chủ nghĩa biệt lập, thường liên quan đến chính sách đối ngoại của một quốc gia. Khác với 'recluse' (người sống ẩn dật) mang nghĩa cá nhân, 'isolationist' mang tính chính trị và xã hội rộng hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Isolationist'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)