languidly
AdverbNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Languidly'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một cách uể oải; thiếu năng lượng hoặc nhiệt huyết; chậm rãi và thư thái.
Definition (English Meaning)
In a languid manner; without energy or enthusiasm; slowly and relaxed.
Ví dụ Thực tế với 'Languidly'
-
"She stretched languidly in the sun."
"Cô ấy vươn vai uể oải dưới ánh mặt trời."
-
"The cat moved languidly across the room."
"Con mèo di chuyển một cách uể oải khắp phòng."
-
"He spoke languidly, his voice barely audible."
"Anh ta nói một cách uể oải, giọng nói hầu như không nghe thấy."
Từ loại & Từ liên quan của 'Languidly'
Các dạng từ (Word Forms)
- Adverb: languidly
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Languidly'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'languidly' diễn tả một hành động được thực hiện một cách chậm chạp, yếu ớt, thường do mệt mỏi, lười biếng, hoặc do một trạng thái thư giãn cao độ. Nó khác với 'slowly' (chậm chạp) ở chỗ 'languidly' nhấn mạnh vào sự thiếu năng lượng và sự khoan thai, chứ không chỉ đơn thuần là tốc độ chậm. So với 'lethargically', 'languidly' thường mang sắc thái nhẹ nhàng và dễ chịu hơn, trong khi 'lethargically' thường liên quan đến bệnh tật hoặc sự thờ ơ nghiêm trọng.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Languidly'
Rule: sentence-conditionals-mixed
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If she had finished her work on time, she would languidly stroll through the park now.
|
Nếu cô ấy đã hoàn thành công việc đúng giờ, bây giờ cô ấy sẽ thong thả đi dạo trong công viên. |
| Phủ định |
If he hadn't been so exhausted from the trip, he wouldn't languidly recline on the couch right now.
|
Nếu anh ấy không quá mệt mỏi vì chuyến đi, anh ấy đã không uể oải nằm dài trên диван сейчас. |
| Nghi vấn |
If they had won the lottery, would they languidly spend their days on a tropical island?
|
Nếu họ đã trúng xổ số, họ có thong thả dành những ngày của mình trên một hòn đảo nhiệt đới không? |