(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ legibility
C1

legibility

noun

Nghĩa tiếng Việt

tính dễ đọc khả năng đọc được
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Legibility'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tính dễ đọc, khả năng đọc được một cách dễ dàng.

Definition (English Meaning)

The quality of being clear enough to read.

Ví dụ Thực tế với 'Legibility'

  • "The legibility of the font is crucial for the website's user experience."

    "Tính dễ đọc của phông chữ là rất quan trọng đối với trải nghiệm người dùng của trang web."

  • "The poor legibility of the handwritten note made it difficult to understand."

    "Tính dễ đọc kém của ghi chú viết tay khiến cho việc hiểu nội dung trở nên khó khăn."

  • "Good lighting improves the legibility of street signs."

    "Ánh sáng tốt cải thiện tính dễ đọc của các biển báo đường phố."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Legibility'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: legibility
  • Adjective: legible
  • Adverb: legibly
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

readability(tính dễ đọc)
clarity(tính rõ ràng)

Trái nghĩa (Antonyms)

illegibility(tính khó đọc)
obscurity(tính tối nghĩa)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học Thiết kế đồ họa Xuất bản

Ghi chú Cách dùng 'Legibility'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Legibility đề cập đến mức độ dễ dàng mà các chữ cái, số hoặc ký tự có thể được phân biệt và đọc. Nó liên quan đến thiết kế của các ký tự riêng lẻ. Phân biệt với 'readability' (tính dễ đọc) vốn liên quan đến cách bố trí và sắp xếp tổng thể của văn bản, ảnh hưởng đến sự thoải mái và hiệu quả khi đọc.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

of: legibility of the text, legibility of handwriting. in: factors influencing legibility in signage.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Legibility'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)