(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ lute
C1

lute

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

đàn luýt
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Lute'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một nhạc cụ dây gảy với cần đàn dài có phím và thân tròn với mặt trước phẳng.

Definition (English Meaning)

A plucked stringed instrument with a long neck bearing frets and a rounded body with a flat front.

Ví dụ Thực tế với 'Lute'

  • "The musician played a beautiful melody on his lute."

    "Người nhạc sĩ đã chơi một giai điệu tuyệt đẹp trên cây đàn lute của mình."

  • "In Renaissance paintings, lutes are often depicted as symbols of courtly love and music."

    "Trong các bức tranh thời Phục Hưng, đàn lute thường được miêu tả như biểu tượng của tình yêu và âm nhạc cung đình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Lute'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: lute
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

guitar(đàn ghi ta)
mandolin(đàn măng-đô-lin)
harp(đàn hạc)

Lĩnh vực (Subject Area)

Âm nhạc

Ghi chú Cách dùng 'Lute'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Đàn lute là một nhạc cụ dây cổ điển, phổ biến từ thời Trung Cổ đến thời Baroque. Nó thường có hình dáng giống quả lê cắt đôi và được chơi bằng cách gảy các dây bằng ngón tay hoặc một miếng gảy nhỏ (plectrum). Âm thanh của đàn lute du dương và tinh tế.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Lute'

Rule: tenses-past-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The musician had been tuning his lute for hours before the concert began.
Người nhạc sĩ đã chỉnh đàn lute của mình hàng giờ trước khi buổi hòa nhạc bắt đầu.
Phủ định
She hadn't been playing the lute for very long when she decided to switch to the guitar.
Cô ấy đã không chơi đàn lute được bao lâu thì quyết định chuyển sang guitar.
Nghi vấn
Had they been crafting that lute all day before finally finishing it?
Có phải họ đã chế tạo cây đàn lute đó cả ngày trước khi hoàn thành nó không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)