(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ muzzle
B2

muzzle

noun

Nghĩa tiếng Việt

rọ mõm bịt miệng ngăn cản tự do ngôn luận
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Muzzle'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Rọ mõm (dành cho động vật).

Definition (English Meaning)

A covering or guard fixed over an animal's nose and mouth to prevent it from biting or eating.

Ví dụ Thực tế với 'Muzzle'

  • "The dog wore a muzzle to prevent it from biting."

    "Con chó đeo rọ mõm để ngăn nó cắn."

  • "Many airlines now require that service dogs be muzzled."

    "Nhiều hãng hàng không hiện yêu cầu chó nghiệp vụ phải được đeo rọ mõm."

  • "The dictator muzzled all dissenting voices."

    "Nhà độc tài đã bịt miệng tất cả những tiếng nói bất đồng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Muzzle'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: muzzle
  • Verb: muzzle
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

gag(bịt miệng)
silence(làm im lặng)

Trái nghĩa (Antonyms)

free(giải phóng)
unleash(thả tự do)

Từ liên quan (Related Words)

leash(dây xích)
collar(vòng cổ)

Lĩnh vực (Subject Area)

Động vật học An toàn

Ghi chú Cách dùng 'Muzzle'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng để ngăn chó hoặc các động vật khác cắn hoặc ăn những thứ không nên. Rọ mõm có thể được làm từ nhiều vật liệu khác nhau như da, kim loại hoặc nhựa.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on over

on (the muzzle): chỉ vị trí rọ mõm nằm trên mõm. over (the muzzle): chỉ sự bao phủ của rọ mõm lên mõm.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Muzzle'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)