(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ myocyte
C1

myocyte

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

tế bào cơ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Myocyte'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một loại tế bào động vật chuyên biệt để gây ra sự co cơ.

Definition (English Meaning)

A type of animal cell specialized to cause muscle contraction.

Ví dụ Thực tế với 'Myocyte'

  • "Damage to the myocytes can lead to heart failure."

    "Tổn thương tế bào cơ tim có thể dẫn đến suy tim."

  • "The function of the myocyte is to contract."

    "Chức năng của tế bào cơ là co lại."

  • "Myocytes contain myofibrils."

    "Tế bào cơ chứa các sợi cơ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Myocyte'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: myocyte
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

muscle cell(tế bào cơ)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

cardiomyocyte(tế bào cơ tim)
skeletal muscle cell(tế bào cơ xương)
smooth muscle cell(tế bào cơ trơn)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Myocyte'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Myocytes là các tế bào cấu tạo nên mô cơ. Có ba loại myocyte chính: tế bào cơ xương, tế bào cơ tim và tế bào cơ trơn. Sự khác biệt chính giữa chúng nằm ở cấu trúc và chức năng của chúng. Ví dụ, tế bào cơ tim có các đĩa nối (intercalated discs) cho phép truyền tín hiệu nhanh chóng, đồng bộ hóa sự co bóp của tim. Tế bào cơ trơn thì không có vân (striations).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Myocyte'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)