(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ nationalized industries
C1

nationalized industries

noun phrase

Nghĩa tiếng Việt

các ngành công nghiệp quốc hữu hóa các ngành công nghiệp thuộc sở hữu nhà nước
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Nationalized industries'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Các ngành công nghiệp đã được quốc hữu hóa, tức là được chính phủ tiếp quản từ quyền sở hữu tư nhân.

Definition (English Meaning)

Industries that have been taken over by the government from private ownership.

Ví dụ Thực tế với 'Nationalized industries'

  • "The government decided to nationalize the coal industry in the 1940s."

    "Chính phủ đã quyết định quốc hữu hóa ngành công nghiệp than vào những năm 1940."

  • "Many nationalized industries struggled to compete in the global market."

    "Nhiều ngành công nghiệp quốc hữu hóa đã gặp khó khăn trong việc cạnh tranh trên thị trường toàn cầu."

  • "The debate over the nationalized industries continues to be a key political issue."

    "Cuộc tranh luận về các ngành công nghiệp quốc hữu hóa tiếp tục là một vấn đề chính trị quan trọng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Nationalized industries'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Nationalized industries'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng trong bối cảnh chính trị và kinh tế, đặc biệt khi thảo luận về các chính sách kinh tế của một quốc gia. Việc quốc hữu hóa có thể được thực hiện vì nhiều lý do, chẳng hạn như để bảo vệ lợi ích quốc gia, để cung cấp các dịch vụ thiết yếu cho tất cả công dân, hoặc để tái phân phối của cải.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Nationalized industries'

Rule: punctuation-period

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The government nationalized the coal industry in 1947.
Chính phủ đã quốc hữu hóa ngành công nghiệp than vào năm 1947.
Phủ định
The government did not nationalize the banking sector completely.
Chính phủ đã không quốc hữu hóa hoàn toàn lĩnh vực ngân hàng.
Nghi vấn
Did the government nationalize the railways after the war?
Chính phủ có quốc hữu hóa đường sắt sau chiến tranh không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)