(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ nonsectarian
C1

nonsectarian

adjective

Nghĩa tiếng Việt

không phân biệt tôn giáo không thuộc giáo phái phi tôn giáo không kỳ thị tôn giáo
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Nonsectarian'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không liên kết hoặc giới hạn vào một giáo phái tôn giáo hoặc nhóm chính trị cụ thể nào.

Definition (English Meaning)

Not affiliated with or limited to a specific religious sect or political group.

Ví dụ Thực tế với 'Nonsectarian'

  • "The school aims to provide a nonsectarian education to students of all backgrounds."

    "Trường học hướng đến việc cung cấp một nền giáo dục không phân biệt tôn giáo cho học sinh từ mọi hoàn cảnh."

  • "The organization is committed to providing nonsectarian aid to those in need."

    "Tổ chức cam kết cung cấp viện trợ không phân biệt tôn giáo cho những người có nhu cầu."

  • "The hospital provides nonsectarian healthcare services to all patients."

    "Bệnh viện cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe không phân biệt tôn giáo cho tất cả bệnh nhân."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Nonsectarian'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: nonsectarian
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

secular(thế tục)
inclusive(bao hàm)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xã hội Chính trị Giáo dục

Ghi chú Cách dùng 'Nonsectarian'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'nonsectarian' thường được sử dụng để mô tả các tổ chức, trường học, bệnh viện hoặc các hoạt động không thiên vị cho bất kỳ tôn giáo hoặc hệ tư tưởng cụ thể nào. Nó nhấn mạnh tính khách quan, toàn diện và tôn trọng đối với sự đa dạng. Khác với 'secular' (thế tục), 'nonsectarian' không nhất thiết loại bỏ hoàn toàn các yếu tố tôn giáo, mà chỉ đảm bảo sự công bằng và không phân biệt đối xử.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in to

Khi sử dụng 'in', nó thường mô tả một đặc điểm hoặc thuộc tính của một tổ chức hoặc hoạt động. Ví dụ: 'a nonsectarian approach in education'. Khi sử dụng 'to', nó thường chỉ hướng đến một mục tiêu hoặc đối tượng. Ví dụ: 'a commitment to nonsectarian principles'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Nonsectarian'

Rule: clauses-noun-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
That the school is nonsectarian appeals to many parents.
Việc trường học không theo tôn giáo nào thu hút nhiều phụ huynh.
Phủ định
It is not true that the organization remained nonsectarian after the merger.
Không đúng sự thật rằng tổ chức vẫn không theo tôn giáo nào sau khi sáp nhập.
Nghi vấn
Whether the university is truly nonsectarian is a question many students ask.
Việc trường đại học có thực sự không theo tôn giáo nào hay không là một câu hỏi mà nhiều sinh viên đặt ra.

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the new school year starts, the committee will have been working to establish a nonsectarian curriculum for five years.
Vào thời điểm năm học mới bắt đầu, ủy ban sẽ đã làm việc để thiết lập một chương trình giảng dạy phi giáo phái trong năm năm.
Phủ định
By next year, the organization won't have been providing nonsectarian aid for a full decade due to recent funding cuts.
Đến năm sau, tổ chức sẽ không cung cấp viện trợ phi giáo phái trong cả một thập kỷ vì những đợt cắt giảm tài trợ gần đây.
Nghi vấn
Will the foundation have been promoting nonsectarian values in education for a century by 2050?
Liệu quỹ có đang quảng bá các giá trị phi giáo phái trong giáo dục trong một thế kỷ vào năm 2050 không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish our school were more nonsectarian; then students from all backgrounds would feel welcome.
Tôi ước trường của chúng ta phi tôn giáo hơn; khi đó học sinh từ mọi hoàn cảnh sẽ cảm thấy được chào đón.
Phủ định
If only the organization hadn't claimed to be nonsectarian when it clearly favored one religion.
Giá mà tổ chức đó đã không tuyên bố là phi tôn giáo trong khi rõ ràng lại thiên vị một tôn giáo.
Nghi vấn
I wish I could be sure that this charity is truly nonsectarian; would you know?
Tôi ước tôi có thể chắc chắn rằng tổ chức từ thiện này thực sự phi tôn giáo; bạn có biết không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)