(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ odor
B2

odor

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

mùi hơi khí
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Odor'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Mùi, đặc biệt là một mùi khó chịu.

Definition (English Meaning)

A smell, especially an unpleasant one.

Ví dụ Thực tế với 'Odor'

  • "The odor of burning rubber filled the air."

    "Mùi cao su cháy khét lấp đầy không khí."

  • "The odor from the factory was unbearable."

    "Mùi từ nhà máy không thể chịu nổi."

  • "Scientists studied the effect of different odors on the brain."

    "Các nhà khoa học nghiên cứu ảnh hưởng của các mùi khác nhau lên não bộ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Odor'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

fragrance(hương thơm)
sweet smell(mùi thơm)

Từ liên quan (Related Words)

perfume(nước hoa)
incense(nhang, hương)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Khoa học

Ghi chú Cách dùng 'Odor'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'odor' thường được sử dụng để chỉ những mùi mạnh và có thể khó chịu. Nó mang tính khách quan hơn so với 'smell' và đôi khi được sử dụng trong ngữ cảnh khoa học hoặc trang trọng hơn. 'Odor' có thể ám chỉ cả mùi dễ chịu lẫn khó chịu, nhưng thường thì nó ngụ ý mùi không dễ chịu. So sánh với 'fragrance' (hương thơm) và 'scent' (mùi hương), thường chỉ mùi dễ chịu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

'odor of' được dùng để chỉ nguồn gốc hoặc bản chất của mùi. Ví dụ: 'the odor of gas' (mùi khí gas).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Odor'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)