(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ opaque
C1

opaque

adjective

Nghĩa tiếng Việt

mờ đục không trong suốt tối nghĩa khó hiểu không minh bạch
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Opaque'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không thể nhìn xuyên qua; không trong suốt.

Definition (English Meaning)

Not able to be seen through; not transparent.

Ví dụ Thực tế với 'Opaque'

  • "The windows were opaque with dirt."

    "Các cửa sổ mờ đục vì bụi bẩn."

  • "The shop window was made of opaque glass so no one could see inside."

    "Cửa sổ cửa hàng được làm bằng kính mờ nên không ai có thể nhìn vào bên trong."

  • "The company's accounting practices were opaque, making it difficult to assess its financial health."

    "Các hoạt động kế toán của công ty không minh bạch, gây khó khăn cho việc đánh giá tình hình tài chính của công ty."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Opaque'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

nontransparent(không trong suốt)
obscure(tối nghĩa, khó hiểu)
unclear(không rõ ràng)

Trái nghĩa (Antonyms)

transparent(trong suốt)
clear(rõ ràng)
obvious(hiển nhiên)

Từ liên quan (Related Words)

translucent(mờ đục)
pellucid(trong vắt, dễ hiểu)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Opaque'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Opaque thường được dùng để mô tả vật liệu không cho ánh sáng đi qua. Nó khác với 'translucent' (mờ đục), cho phép ánh sáng đi qua nhưng không thấy rõ hình ảnh, và 'transparent' (trong suốt), cho phép ánh sáng đi qua và thấy rõ hình ảnh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to

Opaque to: Diễn tả cái gì đó không thể thấu hiểu được, không rõ ràng đối với ai đó. Ví dụ: "The reasons for the decision were opaque to most people."

Ngữ pháp ứng dụng với 'Opaque'

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Confused and disoriented, he found the instructions utterly opaque.
Bối rối và mất phương hướng, anh ta thấy những hướng dẫn hoàn toàn khó hiểu.
Phủ định
The window, though seemingly clear, wasn't transparent; it was, in fact, opaquely tinted.
Cửa sổ, mặc dù có vẻ trong suốt, nhưng không hề trong suốt; thực tế, nó được nhuộm màu mờ đục.
Nghi vấn
Knowing the risks, are you still willing to proceed with this opaque plan?
Biết những rủi ro, bạn vẫn sẵn sàng tiếp tục với kế hoạch mơ hồ này chứ?

Rule: sentence-imperatives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Please, make the explanation less opaque to the students.
Làm ơn, hãy làm cho lời giải thích bớt khó hiểu hơn với học sinh.
Phủ định
Don't make the instructions so opaquely written.
Đừng viết hướng dẫn một cách khó hiểu như vậy.
Nghi vấn
Do explain this topic opaquely, please.
Làm ơn giải thích chủ đề này một cách khó hiểu đi.

Rule: sentence-yes-no-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The glass is opaque.
Chiếc kính này mờ đục.
Phủ định
Is the water not opaque?
Nước không đục sao?
Nghi vấn
Are the intentions of the company opaque to the public?
Phải chăng những ý định của công ty là không rõ ràng đối với công chúng?

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The windows used to be opaque, but they were cleaned recently.
Những cánh cửa sổ đã từng mờ đục, nhưng chúng đã được lau chùi gần đây.
Phủ định
The government didn't use to act so opaquely regarding its financial dealings.
Chính phủ đã từng không hành động một cách mờ ám như vậy về các giao dịch tài chính của mình.
Nghi vấn
Did the glass used to be opaque before they applied the film?
Có phải kính đã từng mờ đục trước khi họ dán phim không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)