opportunity cost
danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Opportunity cost'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Chi phí cơ hội là giá trị của lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra quyết định.
Definition (English Meaning)
The loss of potential gain from other alternatives when one alternative is chosen.
Ví dụ Thực tế với 'Opportunity cost'
-
"The opportunity cost of investing in the stock market is the interest you could have earned by putting the money in a savings account."
"Chi phí cơ hội của việc đầu tư vào thị trường chứng khoán là khoản lãi mà bạn có thể kiếm được nếu gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm."
-
"The opportunity cost of spending an hour watching TV is the work you could have completed."
"Chi phí cơ hội của việc dành một giờ xem TV là công việc bạn có thể đã hoàn thành."
-
"For a student, the opportunity cost of attending a party on a school night might be a lower grade on a test."
"Đối với một sinh viên, chi phí cơ hội của việc tham dự một bữa tiệc vào một đêm học có thể là điểm số thấp hơn trong một bài kiểm tra."
Từ loại & Từ liên quan của 'Opportunity cost'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: opportunity cost
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Opportunity cost'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Chi phí cơ hội không nhất thiết là chi phí tiền tệ trực tiếp. Nó là lợi ích tiềm năng bị mất đi do chọn một hành động khác. Nó bao gồm cả lợi ích hữu hình và vô hình bị mất. Khái niệm này quan trọng trong việc ra quyết định hợp lý, giúp đánh giá đầy đủ giá trị thực sự của mỗi lựa chọn.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Đi sau 'opportunity cost', diễn tả đối tượng hoặc hành động bị bỏ lỡ. Ví dụ: 'the opportunity cost of going to university' (chi phí cơ hội của việc học đại học).
Ngữ pháp ứng dụng với 'Opportunity cost'
Rule: clauses-noun-clauses
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
That the opportunity cost of attending university is high is undeniable.
|
Việc chi phí cơ hội của việc học đại học là cao là không thể phủ nhận. |
| Phủ định |
Whether the opportunity cost justifies the investment is not always clear.
|
Liệu chi phí cơ hội có biện minh cho khoản đầu tư hay không không phải lúc nào cũng rõ ràng. |
| Nghi vấn |
What the opportunity cost of choosing this career path will be is what concerns me.
|
Chi phí cơ hội của việc chọn con đường sự nghiệp này sẽ là gì là điều khiến tôi lo lắng. |
Rule: parts-of-speech-infinitives
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
To understand opportunity cost is to make better decisions.
|
Để hiểu chi phí cơ hội là để đưa ra những quyết định tốt hơn. |
| Phủ định |
It's important not to ignore the opportunity cost when making investments.
|
Điều quan trọng là không bỏ qua chi phí cơ hội khi thực hiện đầu tư. |
| Nghi vấn |
Why is it crucial to consider opportunity cost when allocating resources?
|
Tại sao việc xem xét chi phí cơ hội lại rất quan trọng khi phân bổ nguồn lực? |
Rule: sentence-conditionals-third
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If I had invested in that company, I would have understood the opportunity cost of not pursuing other ventures.
|
Nếu tôi đã đầu tư vào công ty đó, tôi sẽ hiểu được chi phí cơ hội của việc không theo đuổi các dự án khác. |
| Phủ định |
If she had not chosen that university, she might not have realized the opportunity cost of missing out on other educational experiences.
|
Nếu cô ấy đã không chọn trường đại học đó, cô ấy có lẽ đã không nhận ra chi phí cơ hội của việc bỏ lỡ những trải nghiệm giáo dục khác. |
| Nghi vấn |
Would they have regretted their decision if they had understood the opportunity cost involved?
|
Liệu họ có hối hận về quyết định của mình nếu họ đã hiểu chi phí cơ hội liên quan? |
Rule: sentence-wh-questions
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The opportunity cost of choosing to study is the income you could have earned working.
|
Chi phí cơ hội của việc chọn học là thu nhập bạn có thể kiếm được khi làm việc. |
| Phủ định |
We didn't fully consider the opportunity cost when we decided to buy that car.
|
Chúng tôi đã không xem xét đầy đủ chi phí cơ hội khi quyết định mua chiếc xe đó. |
| Nghi vấn |
What is the opportunity cost of investing in this project?
|
Chi phí cơ hội của việc đầu tư vào dự án này là gì? |
Rule: sentence-yes-no-questions
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The opportunity cost of attending university is the money you could have earned working.
|
Chi phí cơ hội của việc học đại học là số tiền bạn có thể kiếm được khi đi làm. |
| Phủ định |
Isn't the opportunity cost of choosing to watch TV the time you could have spent studying?
|
Không phải chi phí cơ hội của việc chọn xem TV là thời gian bạn có thể dành cho việc học sao? |
| Nghi vấn |
Is the opportunity cost always measured in monetary terms?
|
Chi phí cơ hội luôn được đo bằng tiền tệ sao? |